Kiểm tra HH8 chương I-MT-đê2-Đ án
Chia sẻ bởi Lê Quang Long |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HH8 chương I-MT-đê2-Đ án thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
HÌNH HỌC 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tứ giác
Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác.
Tìm độ nhỏ nhất, lớn nhất vận dụng trong HH.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
5%
1
0,5đ
5%
Các tứ giác đặc biệt: H thang, h.b.hành, h.c.nhật, h.thoi, h. vuông
Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi.
Vẽ được hình. Hiểu được cách chứng minh một tứ giác là hình bình hành
Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
4
40%
5
5,5đ
55%
Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông.
Hiểu đựợc đường trung bình của tam giác, hình thang trong tính toán và c/m
Sủ dụng tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông
trong giải toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
2 đ
20%
2
2,5đ
25%
Đối xứng trục, đối xứng tâm.
Hiểu được tâm, trục đối xứng của tứ giác dạng đặc biệt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
1
0,5đ
5%
Tổng hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm
25%
1
0,5 điểm
5%
3
6 điểm
60%
1
1 điểm
10%
10
10 điểm
100%
Trường THCS……….. KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:……………………………… Môn: Hình học 8
Lớp 8A….
(…………………………………………………………………………………………………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề:
A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1/ Đường chéo của một hình vuông bằng 2 dm. Cạnh của hình vuông đó bằng:
A . 1dm B . dm C . dm D . dm
2/ Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là:
A . 4 B . C . 8 D .
3/ Một hình thang cân có một cặp góc đối là: 1050 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A . 750 ; 1050 B . 1250 ; 750 C . 1150 ; 750 D . 1150 ; 650
4/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình vuông B . Hình thoi C . Hình bình hành D . Hình thang cân
5/ Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là:
A . 37,5cm B . 6,3cm C . 6,25cm D . 12,5cm
6/ Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm
B. TỰ LUẬN : (6điểm)
Bài 1: (2điểm) Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ), M là trung điểm của của cạnh BC. Qua M kẻ các đường
thẳng song song với các cạnh AB, AC và cắt các cạnh này theo thứ tự tại E và D.
Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành.
Bài 2: (4điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 6cm , AC = 8cm , BC =
HÌNH HỌC 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tứ giác
Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác.
Tìm độ nhỏ nhất, lớn nhất vận dụng trong HH.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
5%
1
0,5đ
5%
Các tứ giác đặc biệt: H thang, h.b.hành, h.c.nhật, h.thoi, h. vuông
Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi.
Vẽ được hình. Hiểu được cách chứng minh một tứ giác là hình bình hành
Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
4
40%
5
5,5đ
55%
Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông.
Hiểu đựợc đường trung bình của tam giác, hình thang trong tính toán và c/m
Sủ dụng tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông
trong giải toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
2 đ
20%
2
2,5đ
25%
Đối xứng trục, đối xứng tâm.
Hiểu được tâm, trục đối xứng của tứ giác dạng đặc biệt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
1
0,5đ
5%
Tổng hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm
25%
1
0,5 điểm
5%
3
6 điểm
60%
1
1 điểm
10%
10
10 điểm
100%
Trường THCS……….. KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:……………………………… Môn: Hình học 8
Lớp 8A….
(…………………………………………………………………………………………………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề:
A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1/ Đường chéo của một hình vuông bằng 2 dm. Cạnh của hình vuông đó bằng:
A . 1dm B . dm C . dm D . dm
2/ Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là:
A . 4 B . C . 8 D .
3/ Một hình thang cân có một cặp góc đối là: 1050 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A . 750 ; 1050 B . 1250 ; 750 C . 1150 ; 750 D . 1150 ; 650
4/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình vuông B . Hình thoi C . Hình bình hành D . Hình thang cân
5/ Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là:
A . 37,5cm B . 6,3cm C . 6,25cm D . 12,5cm
6/ Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm
B. TỰ LUẬN : (6điểm)
Bài 1: (2điểm) Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ), M là trung điểm của của cạnh BC. Qua M kẻ các đường
thẳng song song với các cạnh AB, AC và cắt các cạnh này theo thứ tự tại E và D.
Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành.
Bài 2: (4điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 6cm , AC = 8cm , BC =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Long
Dung lượng: 109,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)