Kiem tra giua ki I dia 6- hot NVX
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 16/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: kiem tra giua ki I dia 6- hot NVX thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC CHƯ P RÔNG
TRƯỜNG : THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2011 – 2012
THỜI GIAN : 45 PHÚT
MÔN : ĐỊA LÍ 6
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Nhận biết, Thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học chương I TRÁI ĐẤT:
1. Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất
2. Tỉ lệ bản đồ
3. Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí.
4. Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khác quan , tự luận
3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Đề kiểm tra giữa kì học kì I, Địa lí 6, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 7 tiết (100 %), phân phối cho chủ đề và nội dung như sau: Chương I TRÁI ĐẤT
1. Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất (chiếm 15%)
2. Tỉ lệ bản đồ (chiếm 20%)
3. Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí. (chiếm 50%)
4. Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ. (chiếm 15%)
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
MA TRẬM ĐỀ
Chủ đề (nội dung chương)/ mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng mức độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất
Biết được vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời.(1)
Biết quy ước về kinh tuyến gốc.(6)
Hiểu rõ quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc.(5)
SC: 3
SĐ: 1.5
=15%
SC: 2
SĐ: 1
SC: 1
SĐ: 0.5
Tỉ lệ bản đồ
Trình bày được ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
SC: 1
SĐ: 2
= 20%
SC: 1
SĐ: 2
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí.
Nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ với bản đồ có các đường kinh ,vĩ tuyến và các bản đồ không vẽ kinh, vĩ tuyến
Hiểu cách xác định phương hướng trên bản đồ
Xác định được tọa độ địa lí các điểm đựa vào hệ thống kinh, vĩ tuyến.
SC: 3
SĐ: 5
= 50%
SC: 1
SĐ: 1
SC: 1
SĐ: 1
SC: 1
SĐ: 3
Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
Biết được cách
thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ(3,4)
Hiểu được cách
thể hiện địa hình dựa vào đường đồng mức (2)
SC: 3
SĐ: 1.5
=15%
SC: 2
SĐ: 1
SC: 1
SĐ: 0.5
Tổng câu: 9
Tổng điểm : 10 .
3 điểm=30% TSĐ
4 điểm=40% TSĐ
3 điểm =30 TSĐ
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT TỪ MA TRẬN
I.Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý câu mà em cho là đúng trong các câu sau.
Câu 1:theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh đứng thứ :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Trên bản đồ nếu các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình nơi đó:
A. Càng thoải B. Càng dốc C. Càng gập ghềnh D. Càng phẳng
Câu 3:Để thể hiện
TRƯỜNG : THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2011 – 2012
THỜI GIAN : 45 PHÚT
MÔN : ĐỊA LÍ 6
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Nhận biết, Thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học chương I TRÁI ĐẤT:
1. Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất
2. Tỉ lệ bản đồ
3. Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí.
4. Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khác quan , tự luận
3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Đề kiểm tra giữa kì học kì I, Địa lí 6, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 7 tiết (100 %), phân phối cho chủ đề và nội dung như sau: Chương I TRÁI ĐẤT
1. Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất (chiếm 15%)
2. Tỉ lệ bản đồ (chiếm 20%)
3. Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí. (chiếm 50%)
4. Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ. (chiếm 15%)
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
MA TRẬM ĐỀ
Chủ đề (nội dung chương)/ mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng mức độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất
Biết được vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời.(1)
Biết quy ước về kinh tuyến gốc.(6)
Hiểu rõ quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc.(5)
SC: 3
SĐ: 1.5
=15%
SC: 2
SĐ: 1
SC: 1
SĐ: 0.5
Tỉ lệ bản đồ
Trình bày được ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
SC: 1
SĐ: 2
= 20%
SC: 1
SĐ: 2
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí.
Nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ với bản đồ có các đường kinh ,vĩ tuyến và các bản đồ không vẽ kinh, vĩ tuyến
Hiểu cách xác định phương hướng trên bản đồ
Xác định được tọa độ địa lí các điểm đựa vào hệ thống kinh, vĩ tuyến.
SC: 3
SĐ: 5
= 50%
SC: 1
SĐ: 1
SC: 1
SĐ: 1
SC: 1
SĐ: 3
Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
Biết được cách
thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ(3,4)
Hiểu được cách
thể hiện địa hình dựa vào đường đồng mức (2)
SC: 3
SĐ: 1.5
=15%
SC: 2
SĐ: 1
SC: 1
SĐ: 0.5
Tổng câu: 9
Tổng điểm : 10 .
3 điểm=30% TSĐ
4 điểm=40% TSĐ
3 điểm =30 TSĐ
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT TỪ MA TRẬN
I.Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý câu mà em cho là đúng trong các câu sau.
Câu 1:theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh đứng thứ :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Trên bản đồ nếu các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình nơi đó:
A. Càng thoải B. Càng dốc C. Càng gập ghềnh D. Càng phẳng
Câu 3:Để thể hiện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 35,95KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)