Kiem tra giua hki dia6 (chuan)
Chia sẻ bởi Trần Thị Thương |
Ngày 16/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: kiem tra giua hki dia6 (chuan) thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 8: Kiểm tra 1tiết
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh phương pháp dạy và học.
- Đánh giá kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu, và vận dụng của học sinh sau khi học các nội dung: Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất, Tỉ lệ bản đồ, Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí, Kí hiệu bản đồ.
II. Hình thức kiểm tra:
Kết hợp: Trắc nghiệm và tự luận
III. Ma trận đề:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
VD cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Tn
TL
TN
TL
Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất
- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng của Trái Đất.
Biết quy ước về KT gốc, VT gốc, KT Đông, KT Tây, VT B, VTN, NCĐ, NCT, NCB, NCN
Trình bày được khái niệm kT, VT
40 %TSĐ
= 4 Điểm
25%-1điểm
2 câu
50% -2 đ
1 câu
25% - 1 điểm
1 câu
Tỉ lệ bản đồ
Hiểu tỉ lệ bản đồ
Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính khoảng cách trên thực tế và ngược lại
25 %TSĐ
= 2,5 Điểm
33% = 0,5 đ
1 câu
67% = 2 điểm
1 câu
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.
Xác định được phương hướng bản đồ
Hiểu toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ.
30%TSĐ = 3 Điểm
50%- 1đ
1 câu
50%- 2 điểm
1 câu
Kí hiệu bản đồ
Biết các loại kí hiệu bản đồ
5%TSĐ
=0,5 Điểm
100%- 0,5đ 1 câu
TS Đ: 10
TS câu:
Tỉ lệ %:
1,5 điểm
3 câu
15%
2 điểm
1 câu
20%
1,5 điểm
2câu
15%
3 điểm
2 câu
25%
2 điểm
1 câu
20%
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
Phần I: Trắc nghiệm ()
+Khoanh tròn vào chũ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: (0,5đ): thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái nằm ở vị trí thứ mấy:
a. Thứ 1 b. Thứ 2
c. Thứ 3 d. Thứ 4
Câu 2 (0,5đ) Trái có dạng hình gì:
a. Hình bầu dục. b. Hình cầu.
c. Hình tròn. d. Hình vuông.
Câu 3 (0,5đ) Kí hiệu bản đồ gồm các loại:
a. Điểm, đường, diện tích b . Điểm, đường
c. Điểm, đường, hình học d. Điểm, đường, diện tích, hình học
Cõu 4: ( 0,5 đ) thớch vào :
Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ ………………….của khoảng cách được vẽ trên bản đồ
so với .
Câu 5: ( 1 đ) Ghi các hướng còn lại:
Phần II: Tự luận(7đ)
Câu 1: ( 1 điểm) Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến?
Câu 2: ( 2 điểm) Hãy xác định và ghi toạ độ địa lí của các điểm A và B trong
hình sau:
20o 10o 0o 20o 30o
A 20o
10o
0o
B
10o
Câu 3: ( 2 điểm) Hãy vẽ một hình tròn tượng trưng cho Trái Đất và ghi trên đó:
Cực Bắc. cực Nam, đường Xích đạo (vĩ tuyến gốc) , nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam,
đường kinh tuyến gốc, kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây, vĩ tuyến Bắc,
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh phương pháp dạy và học.
- Đánh giá kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu, và vận dụng của học sinh sau khi học các nội dung: Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất, Tỉ lệ bản đồ, Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí, Kí hiệu bản đồ.
II. Hình thức kiểm tra:
Kết hợp: Trắc nghiệm và tự luận
III. Ma trận đề:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
VD cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Tn
TL
TN
TL
Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất
- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng của Trái Đất.
Biết quy ước về KT gốc, VT gốc, KT Đông, KT Tây, VT B, VTN, NCĐ, NCT, NCB, NCN
Trình bày được khái niệm kT, VT
40 %TSĐ
= 4 Điểm
25%-1điểm
2 câu
50% -2 đ
1 câu
25% - 1 điểm
1 câu
Tỉ lệ bản đồ
Hiểu tỉ lệ bản đồ
Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính khoảng cách trên thực tế và ngược lại
25 %TSĐ
= 2,5 Điểm
33% = 0,5 đ
1 câu
67% = 2 điểm
1 câu
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.
Xác định được phương hướng bản đồ
Hiểu toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ.
30%TSĐ = 3 Điểm
50%- 1đ
1 câu
50%- 2 điểm
1 câu
Kí hiệu bản đồ
Biết các loại kí hiệu bản đồ
5%TSĐ
=0,5 Điểm
100%- 0,5đ 1 câu
TS Đ: 10
TS câu:
Tỉ lệ %:
1,5 điểm
3 câu
15%
2 điểm
1 câu
20%
1,5 điểm
2câu
15%
3 điểm
2 câu
25%
2 điểm
1 câu
20%
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
Phần I: Trắc nghiệm ()
+Khoanh tròn vào chũ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: (0,5đ): thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái nằm ở vị trí thứ mấy:
a. Thứ 1 b. Thứ 2
c. Thứ 3 d. Thứ 4
Câu 2 (0,5đ) Trái có dạng hình gì:
a. Hình bầu dục. b. Hình cầu.
c. Hình tròn. d. Hình vuông.
Câu 3 (0,5đ) Kí hiệu bản đồ gồm các loại:
a. Điểm, đường, diện tích b . Điểm, đường
c. Điểm, đường, hình học d. Điểm, đường, diện tích, hình học
Cõu 4: ( 0,5 đ) thớch vào :
Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ ………………….của khoảng cách được vẽ trên bản đồ
so với .
Câu 5: ( 1 đ) Ghi các hướng còn lại:
Phần II: Tự luận(7đ)
Câu 1: ( 1 điểm) Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến?
Câu 2: ( 2 điểm) Hãy xác định và ghi toạ độ địa lí của các điểm A và B trong
hình sau:
20o 10o 0o 20o 30o
A 20o
10o
0o
B
10o
Câu 3: ( 2 điểm) Hãy vẽ một hình tròn tượng trưng cho Trái Đất và ghi trên đó:
Cực Bắc. cực Nam, đường Xích đạo (vĩ tuyến gốc) , nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam,
đường kinh tuyến gốc, kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây, vĩ tuyến Bắc,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thương
Dung lượng: 10,62KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)