Kiem tra đs 8
Chia sẻ bởi Trần Văn Cần |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: kiem tra đs 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 8… Môn: ĐẠI SỐ
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Thời gian: 45phút
Trắc nghiệm: (3điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Tích của (5x2y - ).3xy là:
A. 13xy. B. 15x3y2 - x 2y3 . C. 15x3y - x2y3 . D. 15x3y2 - x2y3
Câu 2: Tích của ( x + 2 )( x2 - 2x + 4) bằng:
A. x3 + 8 B. x3 – 8. C. (x + 2)2 D. (x - 2)2 Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 - 4x + 4 tại x = 12 là:
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000
Câu 4: Thương của (-9x2y3) : (-3xy2) bằng:
A. -3xy B. -27xy C. 3xy D. 27xy
Câu 5: Kết quả của phép chia (4x2 - 25y2 ) : ( 2x + 5y) bằng:
A. 2x + 5y B. 2x - 5y C. ( 2x + 5y)2 D. ( 2x - 5y)2 Câu 6: Phân tích đa thức x3 – 4x kết quả nào sau đây là đúng nhất.
A. x(x – 4); B. x(x2 + 4); C. x(x2 – 2); D. x(x + 2)(x – 2)
II. Tự luận: (7 điểm) Trình bày đầy đủ các bài sau vào phần bài làm.
Câu 1: (3,5đ)
Tính chia (trường hợp không chia hết hãy viết dưới dạng A = B.Q +R, R là đa thức dư)
a) (6x4 – 3x3 + 12x2):3x2 b) (x3 – 3x2 + x – 3):(x – 3) c) (2x3 + 3x – x2 + 2):(x2-1)
Câu 2: Tìm số thực x biết: (2đ)
a) 2x(x – 1) + x – 1 = 0 b) x2 – x – 2= 0
Câu 3: 1,5đ
Tìm các số nguyên a để giá trị của biểu thức a3 – 3a2 – 3a – 3 chia hết cho giá trị của biểu thức
a2 + a + 1
BÀI LÀM
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm:( 3điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,5đ
1.D 2.A 3.B 4.C 5.B 6.D
II. Tự Luận: ( 7điểm)
Câu 1: (3,5đ)
Tính chia (trường hợp không chia hết hãy viết dưới dạng A = B.Q +R, R là đa thức dư)
a) (6x4 – 3x3 + 12x2):3x2 = =2x2-x+4 1đ
b) (x3 – 3x2 + x – 3):(x – 3)= = x2 + 1 1đ
c) (2x3 + 3x – x2 + 2):(x2-1)KQ là: 2x3 + 3x – x2 + 2=(x2-1)(2x-1)+(5x+1) 1,5đ
Câu 2: (2đ)
a) 2x(x – 1) + x – 1 = 0 x = 1, x= 1đ
b) x2 – x – 2= 0 x = -1, x= 2 1đ
Câu 3:
a3 – 3a2 – 3a – 3 = (a2 + a + 1)(a – 4) + 1 0,5đ
từ đó suy ra a2 + a + 1 phải là ước của 1 a = -1, n=0 1đ
Lớp 8… Môn: ĐẠI SỐ
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Thời gian: 45phút
Trắc nghiệm: (3điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Tích của (5x2y - ).3xy là:
A. 13xy. B. 15x3y2 - x 2y3 . C. 15x3y - x2y3 . D. 15x3y2 - x2y3
Câu 2: Tích của ( x + 2 )( x2 - 2x + 4) bằng:
A. x3 + 8 B. x3 – 8. C. (x + 2)2 D. (x - 2)2 Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 - 4x + 4 tại x = 12 là:
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000
Câu 4: Thương của (-9x2y3) : (-3xy2) bằng:
A. -3xy B. -27xy C. 3xy D. 27xy
Câu 5: Kết quả của phép chia (4x2 - 25y2 ) : ( 2x + 5y) bằng:
A. 2x + 5y B. 2x - 5y C. ( 2x + 5y)2 D. ( 2x - 5y)2 Câu 6: Phân tích đa thức x3 – 4x kết quả nào sau đây là đúng nhất.
A. x(x – 4); B. x(x2 + 4); C. x(x2 – 2); D. x(x + 2)(x – 2)
II. Tự luận: (7 điểm) Trình bày đầy đủ các bài sau vào phần bài làm.
Câu 1: (3,5đ)
Tính chia (trường hợp không chia hết hãy viết dưới dạng A = B.Q +R, R là đa thức dư)
a) (6x4 – 3x3 + 12x2):3x2 b) (x3 – 3x2 + x – 3):(x – 3) c) (2x3 + 3x – x2 + 2):(x2-1)
Câu 2: Tìm số thực x biết: (2đ)
a) 2x(x – 1) + x – 1 = 0 b) x2 – x – 2= 0
Câu 3: 1,5đ
Tìm các số nguyên a để giá trị của biểu thức a3 – 3a2 – 3a – 3 chia hết cho giá trị của biểu thức
a2 + a + 1
BÀI LÀM
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm:( 3điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,5đ
1.D 2.A 3.B 4.C 5.B 6.D
II. Tự Luận: ( 7điểm)
Câu 1: (3,5đ)
Tính chia (trường hợp không chia hết hãy viết dưới dạng A = B.Q +R, R là đa thức dư)
a) (6x4 – 3x3 + 12x2):3x2 = =2x2-x+4 1đ
b) (x3 – 3x2 + x – 3):(x – 3)= = x2 + 1 1đ
c) (2x3 + 3x – x2 + 2):(x2-1)KQ là: 2x3 + 3x – x2 + 2=(x2-1)(2x-1)+(5x+1) 1,5đ
Câu 2: (2đ)
a) 2x(x – 1) + x – 1 = 0 x = 1, x= 1đ
b) x2 – x – 2= 0 x = -1, x= 2 1đ
Câu 3:
a3 – 3a2 – 3a – 3 = (a2 + a + 1)(a – 4) + 1 0,5đ
từ đó suy ra a2 + a + 1 phải là ước của 1 a = -1, n=0 1đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Cần
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)