KIÊM TRA ĐỊNH KÌ
Chia sẻ bởi Lê Xuan Tâm |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: KIÊM TRA ĐỊNH KÌ thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT TP Buôn Ma Thuột
Trường THCS Phan Chu Trinh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
CHƯƠNG I – HÌNH HỌC LỚP 8
( Thời gian 45 phút)
ĐỀ A
Phần trắc nghiệm (3điểm). Học sinh chọn một phương án đúng rồi ghi vào giấy bài làm.
Câu 1. Câu nào sau đây đúng. Tồn tại một tứ giác lồi có một góc:
Bằng tổng ba góc kia. b) Lớn hơn tổng ba góc kia
Nhỏ nhất lớn hơn 900 d) Là góc tù.
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. Cho tứ giác ABCD có thì:
Câu 3. Hình thang cân có một góc bằng 500 thế thì hiệu giữa hai góc kề cạnh bên là:
130o b) 1000; c) 800; d) 500
Câu 4. Tỉ số độ dài hai cạnh của một hình bình hành là 3:4, chu vi của nó bằng 2,8m. Độ dài các cạnh của hình bình hành là:
6dm và 8dm; b) 5dm và 9 dm; c) 4,5dm và 6dm ; d) Một đáp số khác.
Câu 5. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:
AC = BD; b) ; c) AC // BD; d) AC = BD và AC // BD
Câu 6. Hình thoi ABCD có chu vi là 20cm, đường cao BE bằng 2,5cm. Ta có:
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1.Độ dài hai đường chéo hình thoi bằng 7,2cm và 9,6cm. Tính chu vi của hình thoi.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB. Qua N kẻ đường thẳng song song với PC cắt đường thẳng BC tại F. Các đường thẳng qua F song song với BN, qua B song song với PC cắt nhau tại D.
CPNF là hình gì? Vì sao?
Chứng minh BDFN là hình thoi.
Chứng minh MNCD là hình vuông.
Chứng minh ba điểm P; M; D thẳng hàng.
---------------------- HẾT ---------------------
Phòng GD & ĐT TP Buôn Ma Thuột
Trường THCS Phan Chu Trinh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
CHƯƠNG I – HÌNH HỌC LỚP 8
( Thời gian 45 phút)
ĐỀ B
Phần trắc nghiệm (3điểm). Học sinh chọn một phương án đúng rồi ghi vào giấy bài làm.
Câu1: Câu nào sau đây đúng. Tồn tại một tứ giác lồi có:
Góc lớn nhất nhỏ hơn 900 . b) Ba góc tù.
c)Hai góc tù, còn hai góc kia vuông. d ) Bốn góc tù.
Câu 2: Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm; đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là:
8cm. b) 8,5cm. c) 11,5cm. d) 11cm.
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào đúng. Có hình bình hành ABCD thỏa:
Tất cả các góc đều nhọn. b) nhọn còn tù.
c)và đều nhọn. d) còn nhọn.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:
Tâm đối xứng của của một đường thẳng là điểm bất kì của đường thẳng.
Trọng tâm của tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó.
Trực tâm của tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó.
Cả a, b, c đều sai.
Câu 5: Hình chữ nhật có chu vi là 84cm, khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến cạnh nhỏ lớn hơn khoảng cách từ giao điểm đó đến cạnh lớn là 6cm. Độ dài hai cạnh kề hình chữ nhật là:
5cm, 26cm. b) 13cm, 29cm. c)14cm, 30cm. d) 15cm, 27cm.
Câu 6: Trong hình bên, ABCD là hình vuông, ABE là tam giác đều.
Điểm E ở ngoài hình vuông. Số đo của góc AED bằng độ là:
100 b) 12,50
c)150 d) 200
B.Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: Độ dài hai đường chéo hình thoi là 24cm và 32cm. Tính chu vi hình thoi.
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB; . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và AD.
Chứng minh: .
Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân.
Lấy M đối xứng của A qua B. Chứng minh BMCD là hình chữ nhật.
Chứng minh ba điểm M, E, D thẳng hàng.
---------------------- HẾT
Trường THCS Phan Chu Trinh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
CHƯƠNG I – HÌNH HỌC LỚP 8
( Thời gian 45 phút)
ĐỀ A
Phần trắc nghiệm (3điểm). Học sinh chọn một phương án đúng rồi ghi vào giấy bài làm.
Câu 1. Câu nào sau đây đúng. Tồn tại một tứ giác lồi có một góc:
Bằng tổng ba góc kia. b) Lớn hơn tổng ba góc kia
Nhỏ nhất lớn hơn 900 d) Là góc tù.
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. Cho tứ giác ABCD có thì:
Câu 3. Hình thang cân có một góc bằng 500 thế thì hiệu giữa hai góc kề cạnh bên là:
130o b) 1000; c) 800; d) 500
Câu 4. Tỉ số độ dài hai cạnh của một hình bình hành là 3:4, chu vi của nó bằng 2,8m. Độ dài các cạnh của hình bình hành là:
6dm và 8dm; b) 5dm và 9 dm; c) 4,5dm và 6dm ; d) Một đáp số khác.
Câu 5. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:
AC = BD; b) ; c) AC // BD; d) AC = BD và AC // BD
Câu 6. Hình thoi ABCD có chu vi là 20cm, đường cao BE bằng 2,5cm. Ta có:
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1.Độ dài hai đường chéo hình thoi bằng 7,2cm và 9,6cm. Tính chu vi của hình thoi.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB. Qua N kẻ đường thẳng song song với PC cắt đường thẳng BC tại F. Các đường thẳng qua F song song với BN, qua B song song với PC cắt nhau tại D.
CPNF là hình gì? Vì sao?
Chứng minh BDFN là hình thoi.
Chứng minh MNCD là hình vuông.
Chứng minh ba điểm P; M; D thẳng hàng.
---------------------- HẾT ---------------------
Phòng GD & ĐT TP Buôn Ma Thuột
Trường THCS Phan Chu Trinh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
CHƯƠNG I – HÌNH HỌC LỚP 8
( Thời gian 45 phút)
ĐỀ B
Phần trắc nghiệm (3điểm). Học sinh chọn một phương án đúng rồi ghi vào giấy bài làm.
Câu1: Câu nào sau đây đúng. Tồn tại một tứ giác lồi có:
Góc lớn nhất nhỏ hơn 900 . b) Ba góc tù.
c)Hai góc tù, còn hai góc kia vuông. d ) Bốn góc tù.
Câu 2: Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm; đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là:
8cm. b) 8,5cm. c) 11,5cm. d) 11cm.
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào đúng. Có hình bình hành ABCD thỏa:
Tất cả các góc đều nhọn. b) nhọn còn tù.
c)và đều nhọn. d) còn nhọn.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:
Tâm đối xứng của của một đường thẳng là điểm bất kì của đường thẳng.
Trọng tâm của tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó.
Trực tâm của tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó.
Cả a, b, c đều sai.
Câu 5: Hình chữ nhật có chu vi là 84cm, khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến cạnh nhỏ lớn hơn khoảng cách từ giao điểm đó đến cạnh lớn là 6cm. Độ dài hai cạnh kề hình chữ nhật là:
5cm, 26cm. b) 13cm, 29cm. c)14cm, 30cm. d) 15cm, 27cm.
Câu 6: Trong hình bên, ABCD là hình vuông, ABE là tam giác đều.
Điểm E ở ngoài hình vuông. Số đo của góc AED bằng độ là:
100 b) 12,50
c)150 d) 200
B.Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: Độ dài hai đường chéo hình thoi là 24cm và 32cm. Tính chu vi hình thoi.
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB; . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và AD.
Chứng minh: .
Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân.
Lấy M đối xứng của A qua B. Chứng minh BMCD là hình chữ nhật.
Chứng minh ba điểm M, E, D thẳng hàng.
---------------------- HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuan Tâm
Dung lượng: 77,31KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)