Kiểm tra địa lý 6
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu Hoài |
Ngày 16/10/2018 |
137
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra địa lý 6 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN– KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
Họ và tên................................... Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp:...........................................
KIỂM TRA 15 phút Môn: Địa lý 6
Đề bài (Đề chẵn)
I -Trắc nghiệm (5 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi.
Câu 1 : Các dạng hình học, chữ, tượng hình thuộc loại kí hiệu :
A. Điểm B. Đường C. Diện tích D. Cả ba loại
Câu 2 : Kí hiệu đường dùng để biểu hiện những đối tượng :
A. Địa giới B. Đường giao thông, sông ngòi
C. Đường đồng mức D. Tất cả các đối tượng trên
Câu 3 : Kí hiệu diện tích dùng để thể hiện các sự vật, hiện tượng :
A. Đất trồng rừng B. Vùng trồng trọt, chăn nuôi
C. Vùng khí hậu, dân cư D. Tất cả sự vật, hiện tượng trên
Câu 4 : Kí hiệu bản đồ gồm có :
A. 3 loại B. 6 loại C. 9 loại D. Tất cả đều sai
Câu 5 : Trên bản đồ nếu các đường đồng mức càng dày, sát vào nhau thì địa hình nơi đó :
A. Càng thoải B. Càng dốc C. Bằng phẳng D. Tất cả đều sai
II - Tự luận ( 5 điểm)
Câu 6 : Kí hiệu bản đồ là gì? Để đọc và sử dụng bản đồ trước hết ta phải làm gì ?
Bài làm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN– KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
Họ và tên................................... Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp:...........................................
KIỂM TRA 15 phút Môn: Địa lý 6
Đề bài (Đề lẻ)
I -Trắc nghiệm (5 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi.
Câu 1 : Đường đồng mức biểu hiện độ cao địa hình thường dùng trên các loại bản đồ có tỉ lệ lớn nào ?
A. Bản đồ quân sự B. Bản đồ hành chính
C. Bản đồ giáo khoa D. Cả ba loại bản đồ trên
Câu 2 : Đường đồng mức trên bản đồ là những đường :
A. Có cùng mức độ cao thấp khác nhau của địa hình
B. Biểu hiện đồng đều về độ cao của các địa hình
C. Cả hai câu A, B đều sai D. Cả hai câu A, B đều đúng
Câu 3 : Bảng chú giải giúp chúng ta :
A. Hiểu kí hiệu được vẽ trên bản đồ B. Tìm được các đối tượng địa lí trên bản đồ
C. Hiểu và lựa chọn kí hiệu phù hợp
D. Hiểu kí hiệu và tìm được đối tượng địa lí cần thiết trên bản đồ
Câu 4 : Thang màu biểu hiện độ cao của địa hình trên bản đồ thuộc :
A. Loại kí hiệu điểm B. Loại kí hiệu đường
C. Loại kí hiệu diện tích D. Loại kí hiệu hình học
Câu 5 : Đường đồng mức là :
A. Những đường thể hiện độ cao của một địa điểm
B. Những đường nối những điểm có cùng một độ cao
C. Những đường viền chu vi của lát cắt ngang một quả đồi
D. Những đường viền cách đều nhau của lát cắt ngang một quả đồi
II - Tự luận ( 5 điểm)
Câu 6 : Trên bản đồ các đường đồng mức thể hiện địa hình dốc, thoải như thế nào?
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN– KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
Họ và tên................................... Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp: 6B
KIỂM TRA 15 phút Môn: Địa lý 6
Đề bài (Đề lẻ)
I -Trắc nghiệm (5 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái
Câu 1: Tỉ lệ số của bản đồ có mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại :
A. Đúng B. Sai
Câu 2: Trên bản đồ Việt Nam tỉ lệ 1 : 750000. Hà Nội cách Hải Phòng theo đường chim bay là 105 km. Trên bản đồ khoảng cách giữa hai thành phố trên là :
A. 15 cm B. 10 cm C. 6 cm D. Tất cả đều sai
Câu 3: Bản đồ có tỉ lệ 1 : 9000000, một đoạn thẳng AB trên bản đồ là 5cm tương ứng trên thực địa một khoảng cách :
A. 45km B. 4,5km C. 54km D. Tất cả đều sai
Câu 4: Trong các bản đồ có tỉ lệ số sau đây, bản đồ nào thể hiện các chi tiết rõ hơn cả ?
A. 1 : 1000000 B. 1 : 1500000 C.1 : 750000
Họ và tên................................... Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp:...........................................
KIỂM TRA 15 phút Môn: Địa lý 6
Đề bài (Đề chẵn)
I -Trắc nghiệm (5 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi.
Câu 1 : Các dạng hình học, chữ, tượng hình thuộc loại kí hiệu :
A. Điểm B. Đường C. Diện tích D. Cả ba loại
Câu 2 : Kí hiệu đường dùng để biểu hiện những đối tượng :
A. Địa giới B. Đường giao thông, sông ngòi
C. Đường đồng mức D. Tất cả các đối tượng trên
Câu 3 : Kí hiệu diện tích dùng để thể hiện các sự vật, hiện tượng :
A. Đất trồng rừng B. Vùng trồng trọt, chăn nuôi
C. Vùng khí hậu, dân cư D. Tất cả sự vật, hiện tượng trên
Câu 4 : Kí hiệu bản đồ gồm có :
A. 3 loại B. 6 loại C. 9 loại D. Tất cả đều sai
Câu 5 : Trên bản đồ nếu các đường đồng mức càng dày, sát vào nhau thì địa hình nơi đó :
A. Càng thoải B. Càng dốc C. Bằng phẳng D. Tất cả đều sai
II - Tự luận ( 5 điểm)
Câu 6 : Kí hiệu bản đồ là gì? Để đọc và sử dụng bản đồ trước hết ta phải làm gì ?
Bài làm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN– KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
Họ và tên................................... Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp:...........................................
KIỂM TRA 15 phút Môn: Địa lý 6
Đề bài (Đề lẻ)
I -Trắc nghiệm (5 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi.
Câu 1 : Đường đồng mức biểu hiện độ cao địa hình thường dùng trên các loại bản đồ có tỉ lệ lớn nào ?
A. Bản đồ quân sự B. Bản đồ hành chính
C. Bản đồ giáo khoa D. Cả ba loại bản đồ trên
Câu 2 : Đường đồng mức trên bản đồ là những đường :
A. Có cùng mức độ cao thấp khác nhau của địa hình
B. Biểu hiện đồng đều về độ cao của các địa hình
C. Cả hai câu A, B đều sai D. Cả hai câu A, B đều đúng
Câu 3 : Bảng chú giải giúp chúng ta :
A. Hiểu kí hiệu được vẽ trên bản đồ B. Tìm được các đối tượng địa lí trên bản đồ
C. Hiểu và lựa chọn kí hiệu phù hợp
D. Hiểu kí hiệu và tìm được đối tượng địa lí cần thiết trên bản đồ
Câu 4 : Thang màu biểu hiện độ cao của địa hình trên bản đồ thuộc :
A. Loại kí hiệu điểm B. Loại kí hiệu đường
C. Loại kí hiệu diện tích D. Loại kí hiệu hình học
Câu 5 : Đường đồng mức là :
A. Những đường thể hiện độ cao của một địa điểm
B. Những đường nối những điểm có cùng một độ cao
C. Những đường viền chu vi của lát cắt ngang một quả đồi
D. Những đường viền cách đều nhau của lát cắt ngang một quả đồi
II - Tự luận ( 5 điểm)
Câu 6 : Trên bản đồ các đường đồng mức thể hiện địa hình dốc, thoải như thế nào?
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN– KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
Họ và tên................................... Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp: 6B
KIỂM TRA 15 phút Môn: Địa lý 6
Đề bài (Đề lẻ)
I -Trắc nghiệm (5 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái
Câu 1: Tỉ lệ số của bản đồ có mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại :
A. Đúng B. Sai
Câu 2: Trên bản đồ Việt Nam tỉ lệ 1 : 750000. Hà Nội cách Hải Phòng theo đường chim bay là 105 km. Trên bản đồ khoảng cách giữa hai thành phố trên là :
A. 15 cm B. 10 cm C. 6 cm D. Tất cả đều sai
Câu 3: Bản đồ có tỉ lệ 1 : 9000000, một đoạn thẳng AB trên bản đồ là 5cm tương ứng trên thực địa một khoảng cách :
A. 45km B. 4,5km C. 54km D. Tất cả đều sai
Câu 4: Trong các bản đồ có tỉ lệ số sau đây, bản đồ nào thể hiện các chi tiết rõ hơn cả ?
A. 1 : 1000000 B. 1 : 1500000 C.1 : 750000
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thu Hoài
Dung lượng: 493,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)