Kiểm tra địa 6 học kỳ I có ma trận

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thu Thủy | Ngày 16/10/2018 | 65

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra địa 6 học kỳ I có ma trận thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

THIẾT KẾ MA TRẬN địa 6
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương...)
Nhận biết

Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao




TNKQ

TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Chủ đề 1
Vị trí , hình dạng và kích thước của Trái Đất
Biết vị trí Trái Đất trong hệ mặt trời, hình dạng kích thước của Trái Đất

Vẽ hình tròn tượng trưng cho Trái Đất và ghi trên đó các nội dung cần thiết



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75đ
7,5%




1

10,0%


4
1,75đ
17,5%

Chủ đề 2
Tỉ lệ bản đồ, phương hướng trên bản đồ kinh độ , vĩ độ, tọa độ địa lí
Biết tỉ lệ bản đồ, phương hướng trên bản đồ và 1 số yếu tố cơ bản của bản đồ , kinh độ, vĩ độ



Tìm tọa độ địa lí


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1,25đ
12,5%
1
1,0đ
10,0%





1

20,0%
4
2,25đ
22,5%

Chủ đề 3
Các chuyển động của Trái Đất và các hệ quả


Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục, quanh Mặt Trời của Trái Đất , hướng quay, thời gian quay và hệ quả




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


2
0,5đ
5,0%





2
0,5đ
5,0%

Chủ đề 4
Cấu tạo bên trong của Trái Đất

Nêu được tên các lớp cấu tạo của Trái Đất và đặc điểm của lớp vỏ





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

1

10,0%






1

10,0%

Chủ đề 5
Địa hình bề mặt Trái Đất



Nêu được đặc điểm hình dạng, độ cao của núi, cao nguyên, đồng bằng, đồi






Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


2
0,5đ
5,0%
1

20,0%




3
2,5đ
25,0 %

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
7
4,0đ

40,0%
5
3,0đ

30,0%
1
1,0đ

10,0%
1


20,0%
14
10,0

100,0%


Phòng GD-ĐT Hoài Nhơn BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THCS Hoài Châu MÔN : ĐỊA LÝ
Họ và tên: …………………………….. LỚP : 6
Lớp: 6A… Thời gian : 45 phút

Điểm
Chữ kí giám khảo
Mã phách

Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2









I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Hãy khoanh tròn câu đúng nhất ở các câu sau đây: (1đ)
Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong số 8 hành tinh xếp theo thứ tự xa dần mặt trời:
Vị trí thứ 4 c. Vị trí thứ 6
Vị trí thứ 3 d. Vị trí thứ 5
Câu 2. Đường xích đạo có bán kính:
6370 km c.3670 km
7630 km d. 6703 km
Câu 3. Có tỉ lệ bản đồ 1: 600000 đọc là:
a.1cm trên bản đồ tương ứng 600000 cm trên thực địa
b.1km trên bản đồ tương ứng 600000 km trên thực địa
c. 1m trên bản đồ tương ứng 600000m trên thực địa
d. 1m trên bản đồ tương ứng 6000000 cm trên thực địa
Câu 4. Trái Đất quay quanh trục tưởng tượng theo chiều :
Từ bắc xuống nam c. Từ tây sang đông
Từ đông sang tây d. Từ nam lên bắc
Điền từ “Đ” vào câu đúng, từ “ S” vào câu sai ở các câu sau: (1đ)
Câu 5: Trái Đất là hành tinh duy nhất có sự sống trong hệ Mặt Trời
Câu 6: Thời gian quay hết 1 vòng quanh trục của Trái Đất hết 26 giờ
Câu 7: Núi già hình thành cách đây hàng trăm triệu năm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thu Thủy
Dung lượng: 97,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)