Kiem tra dia 6 45 phut co ma tran
Chia sẻ bởi Trương Thị Luyến |
Ngày 16/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: kiem tra dia 6 45 phut co ma tran thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra: Địa Lớp 6 ( 45 phút - bài số 1 )
A- Ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu hỏi
điểm
Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái đất
3
(1,5đ)
3
1,5
Cách vẽ bản đồ
1
(0,5đ)
1
0,5
Tỉ lệ bản đồ,kí hiệu
1
(2đ)
1
2
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ.
2
(6đ)
2
6
Tổng cộng
3
( 1,5)
1
( 0,5)
3
( 8)
7
10
B- Đề bài:
1:Trắc nghiệm khách quan ()
*Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng trong các câu sau
Câu 1(0,5đ):theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất nằm ở vị trí thứ mấy .
a.Thứ 1 b.Thứ 2
c.Thứ 3 d.Thứ 4
Câu 2(0,5đ) Trái đất có dạng hình gì.
a. Hình bầu dục b. Hình tròn
c. Hình cầu d. Hình vuông.
Câu 3(0,5đ)Đường xích đạo trái đất có độ dài bằng bao nhiêu
a.Dài 40100km b.Dài 40076km
c.Dài 40120km d.Dài 40200km
Câu 4(0,5đ) Kí hiệu bản đồ gồm các loại
a.Điểm , đường , diện tích b.Điểm ,đường
c.Điểm , đường , hình học d.Điểm ,đường ,diện tích ,hình học
Câu 5(2 đ).
* Hãy chọn các từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được câu đúng
Kinh- vĩ tuyến, mô hình thu nhỏ, khoảng cách trên thực địa, mức độ thu nhỏ, hình dạng.
-Quả địa cầu là (acủa trái đất ,trên quả địa cầu có hệ thống(b) ......................
-Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ (ccủa khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với (d)................
Phần II: Trắc nghiệm tự luận(6đ)
Câu 6(3 đ): Hãy xác định tọa độ địa lý của điểm A, điểm B trong hình 1 rồi ghi vào bài làm.
Câu 7(3đ): Vẽ hình 2 vào bài và điền các hướng còn lại trong hình vẽ.
100 00 100 200
III- Đáp án - biểu điểm :
* Phần 1trắc nghiệm khách quan (4 đ)
Câu
1
2
3
4
5
ý
c
c
b
d
a.mô hình thu nhỏ, b.kinh vĩ tuyến
c.mức độ thu nhỏ , d.thực tế trên mặt đất
* Phần II: trắc nghiệm tự luận (6 đ)
Câu 6(3 đ)
100T 100Đ
A B
100 B 200N
Câu7(3 đ) .
B ĐB
T Đ
TN N ĐN
A- Ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu hỏi
điểm
Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái đất
3
(1,5đ)
3
1,5
Cách vẽ bản đồ
1
(0,5đ)
1
0,5
Tỉ lệ bản đồ,kí hiệu
1
(2đ)
1
2
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ.
2
(6đ)
2
6
Tổng cộng
3
( 1,5)
1
( 0,5)
3
( 8)
7
10
B- Đề bài:
1:Trắc nghiệm khách quan ()
*Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng trong các câu sau
Câu 1(0,5đ):theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất nằm ở vị trí thứ mấy .
a.Thứ 1 b.Thứ 2
c.Thứ 3 d.Thứ 4
Câu 2(0,5đ) Trái đất có dạng hình gì.
a. Hình bầu dục b. Hình tròn
c. Hình cầu d. Hình vuông.
Câu 3(0,5đ)Đường xích đạo trái đất có độ dài bằng bao nhiêu
a.Dài 40100km b.Dài 40076km
c.Dài 40120km d.Dài 40200km
Câu 4(0,5đ) Kí hiệu bản đồ gồm các loại
a.Điểm , đường , diện tích b.Điểm ,đường
c.Điểm , đường , hình học d.Điểm ,đường ,diện tích ,hình học
Câu 5(2 đ).
* Hãy chọn các từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được câu đúng
Kinh- vĩ tuyến, mô hình thu nhỏ, khoảng cách trên thực địa, mức độ thu nhỏ, hình dạng.
-Quả địa cầu là (acủa trái đất ,trên quả địa cầu có hệ thống(b) ......................
-Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ (ccủa khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với (d)................
Phần II: Trắc nghiệm tự luận(6đ)
Câu 6(3 đ): Hãy xác định tọa độ địa lý của điểm A, điểm B trong hình 1 rồi ghi vào bài làm.
Câu 7(3đ): Vẽ hình 2 vào bài và điền các hướng còn lại trong hình vẽ.
100 00 100 200
III- Đáp án - biểu điểm :
* Phần 1trắc nghiệm khách quan (4 đ)
Câu
1
2
3
4
5
ý
c
c
b
d
a.mô hình thu nhỏ, b.kinh vĩ tuyến
c.mức độ thu nhỏ , d.thực tế trên mặt đất
* Phần II: trắc nghiệm tự luận (6 đ)
Câu 6(3 đ)
100T 100Đ
A B
100 B 200N
Câu7(3 đ) .
B ĐB
T Đ
TN N ĐN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Luyến
Dung lượng: 8,67KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)