Kiem tra dai so 9 tiet 57
Chia sẻ bởi Nguyến Tiến Định |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: kiem tra dai so 9 tiet 57 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Soạn: 2.4.2011
Tiết 57 kiểm tra 1 tiết
I- Mục tiêu bài giảng
- Kiểm tra đánh giá kiến thức chương IV (vẽ đồ thị hàm số y=ax2); giải phương trình bậc hai một ẩn, hệ thức Viét.
- Kỹ năng trình bày bài toán
- Tính cẩn thận, chính xác.
II- Phương tiện thực hiện:
GV: Đề bài - đáp án - thang điểm
HS: Ôn tập kiến thức chương IV
Đồ dùng học tập.
III- Cách thức tiến hành:
Kiểm tra viết
IV- Tiến trình dạy học:
A- định tổ chức:
B- Kiểm tra:
GV giao đề.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn là kết quả đúng.
Bài 1: Cho hàm số
Hàm số trên luôn nghịch biến.
Hàm số trên luôn đồng biến.
Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm.
Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
Bài 2: Phương trình x2 – 5x – 6 = 0 có một nghiệm là:
x = 1 B. x = 5 C. x = 6 D. x = - 6
Bài 3: Biệt thức của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là:
= 5 B. = 13 C. = 52 D. = 20
Phần II. Tự luận.
Bài 1: Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
Vẽ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
Tìm toạ độ giao điểm của 2 đồ thị.
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) 2x2 – 5x + 1 = 0 c) 2001x2 – 4x – 2005 = 0
b) 3x2 – x – 4 =0 d)
Bài 3: Biết x1 = 4 là nghiệm của phương trình x2 – 7x + m = 0
Hãy tìm nghiệm thứ hai của phương trình . Khi đó m = ?
Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn x21 +x22 47
Đáp án.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3đ)
Bài 1: D
Bài 2: D
Bài 3: B
Phần II. Tự luận.
Bài 1 (2,5đ)
a) vẽ đúng hai đồ thị 1,5đ
b) Tìm được 2 giao điểm 1đ
Bài 2: (2đ) HS giải và tìm được nghiệm mỗi phương trình đúng (0,5đ)
a) b)
c) c)
Bài 3: (2,5đ)
a) theo hệ thức Vi-et x1 +x2 = 7 mà x1 = 4 x2 = 3
khi đó 42 – 7.4 + m = 0 hay m = 12
b) Để phương trình đã cho có nghiệm thì ( = 49 – 4m 0 hay m
ta có x21 +x22 47 hay (x1 + x2)2 – 2 x1.x2 47 (1)
theo hệt thức Vi-et x1 +x2 = 7 ; x1.x2 = m thay vào (1) ta có.
49 – 2 m 47 2m 2 m 1 điều kiện thoả mãn là 1 m
KL: 1 m thì phương trình có 2 nghiệm thoả mãn x21 +x22 47
D- Củng cố:
- Thu bài
- Nhận xét giờ kiểm tra
E- Hướng dẫn HS học tập ở nhà:
- Làm lại bài kiểm tra.
Tiết 57 kiểm tra 1 tiết
I- Mục tiêu bài giảng
- Kiểm tra đánh giá kiến thức chương IV (vẽ đồ thị hàm số y=ax2); giải phương trình bậc hai một ẩn, hệ thức Viét.
- Kỹ năng trình bày bài toán
- Tính cẩn thận, chính xác.
II- Phương tiện thực hiện:
GV: Đề bài - đáp án - thang điểm
HS: Ôn tập kiến thức chương IV
Đồ dùng học tập.
III- Cách thức tiến hành:
Kiểm tra viết
IV- Tiến trình dạy học:
A- định tổ chức:
B- Kiểm tra:
GV giao đề.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn là kết quả đúng.
Bài 1: Cho hàm số
Hàm số trên luôn nghịch biến.
Hàm số trên luôn đồng biến.
Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm.
Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
Bài 2: Phương trình x2 – 5x – 6 = 0 có một nghiệm là:
x = 1 B. x = 5 C. x = 6 D. x = - 6
Bài 3: Biệt thức của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là:
= 5 B. = 13 C. = 52 D. = 20
Phần II. Tự luận.
Bài 1: Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
Vẽ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
Tìm toạ độ giao điểm của 2 đồ thị.
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) 2x2 – 5x + 1 = 0 c) 2001x2 – 4x – 2005 = 0
b) 3x2 – x – 4 =0 d)
Bài 3: Biết x1 = 4 là nghiệm của phương trình x2 – 7x + m = 0
Hãy tìm nghiệm thứ hai của phương trình . Khi đó m = ?
Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn x21 +x22 47
Đáp án.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3đ)
Bài 1: D
Bài 2: D
Bài 3: B
Phần II. Tự luận.
Bài 1 (2,5đ)
a) vẽ đúng hai đồ thị 1,5đ
b) Tìm được 2 giao điểm 1đ
Bài 2: (2đ) HS giải và tìm được nghiệm mỗi phương trình đúng (0,5đ)
a) b)
c) c)
Bài 3: (2,5đ)
a) theo hệ thức Vi-et x1 +x2 = 7 mà x1 = 4 x2 = 3
khi đó 42 – 7.4 + m = 0 hay m = 12
b) Để phương trình đã cho có nghiệm thì ( = 49 – 4m 0 hay m
ta có x21 +x22 47 hay (x1 + x2)2 – 2 x1.x2 47 (1)
theo hệt thức Vi-et x1 +x2 = 7 ; x1.x2 = m thay vào (1) ta có.
49 – 2 m 47 2m 2 m 1 điều kiện thoả mãn là 1 m
KL: 1 m thì phương trình có 2 nghiệm thoả mãn x21 +x22 47
D- Củng cố:
- Thu bài
- Nhận xét giờ kiểm tra
E- Hướng dẫn HS học tập ở nhà:
- Làm lại bài kiểm tra.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyến Tiến Định
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)