Kiem tra dai so 9 ma tran 3-7

Chia sẻ bởi Trần Đức Thiện | Ngày 13/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: kiem tra dai so 9 ma tran 3-7 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:


Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1.Khái niệm căn bậc 2
- Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa



- Hiểu KN căn bậc hai của một số không âm

Tính được căn bậc hai của một số (1Bài tập)





Số câu: 3
1

1

1



3

số điểm: 1,5=15%
0,5

0,5

0,5



1,5=15%

2.Các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về CBHai



Thực hiện được phép tính trục căn thức ở mẫu

- Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai

Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai


Số câu: 3



1

1

1
3

số điểm: 7=70%



1,5

2

3,5
7=70%

Căn bậc ba


Hiểu được căn bậc ba của một số qua vd đơn giản


 Tính được căn bậc 3 của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác





Số câu: 3


2

1



3

số điểm: 1,5=15%


1

0,5



1,5=15%

Tổng
1

0,5

3

1,5
1

1,5
2

1
1

2

1
3.5
9
10

Ngày dạy 9A........./...../2013

Tiết 19: KIỂM TRA 1 TIẾT
1. Môc tiªu
- Đối với học sinh : kiểm tra sự nhận thức và hiểu biết của mình qua nội dung chương I
CĂN BẬC HAI-CĂN BẬC BA.
- Đối với giáo viên ; đánh giá sự nhận thức, hiểu biết, vận dụng của học sinh.
a. KiÕn thøc.- Học sinh : được kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương I: Căn bậc hai-căn bậc ba
b. KÜ n¨ng.- HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức cơ bản của chương I để giải bài tập.
- HS có kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
c. Th¸i ®é.- HS cã ý thøc lµm bµi, tr×nh bµy cÈn thËn, chÝnh x¸c.
2. H×nh thøc ®Ò kiÓm tra
Phạm vi kiến thức : từ bài 01 đến bài 09 (16 tiết theo PPCT )
Xác định hình thức đề kiểm tra : Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan + Tù luËn (TNKQ 30%, TL 70%).
3. Néi dung kiÓm tra
A. Ma trËn ®Ò.



ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 9
Thời gian làm bài : 45` (Không kể thời gian giao đề)
II. ĐỀ BÀI
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng truớc ý đúng trong các câu sau :
Câu 1: Cho x2 = a
A. Với a Q ta có  B. Với a R ta có 
C. Với a R+ ta có  D. Với a R+ ta có 
Câu 2: Tìm số thực x dưới đây để  có nghĩa:
A.  B.  C.  D. x = -1
Câu 3: Với giá trị nào của x ta có :
A. a > 0 B. a > 1 C. a = 0 hoặc a = 1 D. Một đáp số khác
Câu 4: Một hình lập phương có thể tích là 64dm3. Cạnh của hình lập phương đó có độ dài bằng :
A. 8dm B. 4dm C. 82 dm D. dm
Câu 5: Tìm x biết = -8:
A. x = -512 B. x = 2 C. x = -2 D. x = 64
Câu 6. bằng bao nhiêu?
A. -5 B. 5 C. 15 D. -15
B.PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ)
Bài 1(2 điểm) Chứng minh đẳng thức:  ( với a 0 và a ≠1)
Bài 2(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đức Thiện
Dung lượng: 1,69MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)