Kiem tra dai so 1 tiet ki II co ma tran
Chia sẻ bởi Trần Hữu Đại |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: kiem tra dai so 1 tiet ki II co ma tran thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hàm sồ y= ax2. Đồ thị hàm số y = ax2
Nhận biết sự biến thiên của hàm số
Vẽ đồ thị hàm số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
2
2
20%
4
3
30%
Phương trình bậc 2 một ẩn
Biết giải PT bậc hai một ẩn
Vận dụng cách giải PT bậc hai một ẩn để tìm các tham số trong PT, trong bài toán có liên quan
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
2
2
20%
1
1
10%
5
4
40%
Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Biết vận dụng công thức nghiệm để giải phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
2
20%
2
2
20%
Hệ thức vi-et và ứng dụng
Vận dụng hệ thức
Vi – et để tính tổng và tích các nghiệm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1 10%
1
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
8
7
70%
1
1
10%
1
1
10%
12
10
100%
Trường THCS Chất Bình KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
Họ và tên:…………………………………… Môn: Đại số
Lớp 9A….
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng:
1} Phương trình x – 3y = 2 cùng với phương trình nào trong các phương trình sau đây lập thành một hệ phương trình vô nghiệm:
A. 2x – 6y = 4 B. 2x – 6y = 2 C. 2x + 3y = 1 D. x + 2y = 11
2) Cặp số ( 2 ; 1 ) là một nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. x + y = 4 B. 2x + y = 5 C. 2x + y = 3 D. x + 2y = 3
3) Hệ phương trình : có nghiệm là:
A. ( 2 ; 1 ) B. ( -2 ; -1 ) C. ( 2 ; -1 ) D. ( 3 ; 1 )
4) Hai đường thẳng y = ( k+1 ) x + 3 ; y = (3 – 2k) x + 1 song song khi
A. k = 0 B. k = C. k = D. k =
5) Phương trình 3x – 2y = 5 có nghiệm là
A. (1;-1) B.(5;-5) C.(1;1) D(-5;5).
6) Tập nghiệm của phương trình 2x – 0y = 5 được biểu diễn bởi các đường thẳng
A. y = 2x – 5 B. y = C. y = 5 – 2x D. x = .
7) Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. B. C. D.
8) Hai hệ phương trình là tương đương khi k bằng:
A. 3 B. -3 C. 1 D. -1
Phần II: Tự luận: (6điểm)
Bài 1: (2điểm) Giải các hệ phương trình sau:
a) b)
Bài 2: (3điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ?
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hữu Đại
Dung lượng: 113,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)