Kiem tra Dai 9tiet 17 c1 co ma tran 2 de
Chia sẻ bởi Nguyễn Trí Dũng |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra Dai 9tiet 17 c1 co ma tran 2 de thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phổ Thạnh
Tổ Tự nhiên 1
GV : Nguyễn Trí Dũng
MA TRẬN
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 (tiết 17)
(Năm học 2017-2018)
I. Mục đích:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh qua học tập chương I về căn bậc hai, căn bậc ba.
- Kiểm tra kỹ năng tính toán, trình bày lời giải, kỹ năng vận dụng lí thuyết vào bài tập.
- Rèn tính cẩn thận, ý thức nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. Qua bài kiểm tra GV rút kinh nghiệm điều chỉnh việc dạy – học đạt kết quả tốt hơn
II. Hình thức: Kết hợp cả hai hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan.
III. Ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm CBH căn thức bậc hai và HĐT
Biết căn bậc hai số học của một số. Nắm được HĐT
Tìm được điều kiện để căn thức có nghĩa
Vận dụng được HĐT trong tính toán, rút gọn biểu thức...
Số câu
Số điểm
1
0,5
1(1b)
1,0
1
0,5
1
0,5
4
2,5
Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Nắm được các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai, khai phương một tích và nhân các cbh
Vận dụng rút gọn biểu thức, tìm x...
Vận dụng tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Số câu
Số điểm
1
0,5
1(1a)
1,0
3(1c,2)
3,0
2(3a,3b)
1,5
1
0,5
1(4)
0,5
9
7,0
Căn bậc ba
Tính được căn bậc ba của một số
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
0,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
4
3.0
5
4.0
3
2.0
2
1,0
14
10.0
Trường THCS Phổ Thạnh
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : .9/ . . . . . . .
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 (tiết 17)
Năm học 2017-2018
Thời gian : 45 p . Ngày kiểm tra :. . . /. 11. . / 2017
Điểm
Lời phê của thầy giáo
A.TRẮC NGHIỆM :(0,5đ x 6) Chọn kết quả phù hợp rồi ghi vào ô trống trong phần bài làm,
không được tẩy xóa
Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 bằng:
– 7 B. 7 và – 7 C. 7 hoặc – 7 D. 7
Câu 2: Biểu thức có nghĩa khi:
A. B. C. D.
Câu 3: Giá trị của biểu thức bằng:
A. 5 B. C. D.
Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng:
A. 1 B. C. D. 2
Câu 5: Nếu thì :
A.a = b3 B. a3 = b C. a = 3b D. b = 3a
Câu 6: Cho ; . Tổng bằng:
A. B. C. D.
B. TỰ LUẬN : (7,0 đ)
Bài 1: (3,0 đ) Rút gọn các biểu thức sau:
a) b) c)
Bài 2: (2,0đ) Giải phương trình:
a) b)
Bài 3: (1,0 đ) Tính giá trị biểu thức M = tại x = - 2
Bài 4: (1,0 đ) Tìm giá trị lớn nhất của A =
BÀI LÀM
A.TRẮC NGHIỆM :
Tổ Tự nhiên 1
GV : Nguyễn Trí Dũng
MA TRẬN
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 (tiết 17)
(Năm học 2017-2018)
I. Mục đích:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh qua học tập chương I về căn bậc hai, căn bậc ba.
- Kiểm tra kỹ năng tính toán, trình bày lời giải, kỹ năng vận dụng lí thuyết vào bài tập.
- Rèn tính cẩn thận, ý thức nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. Qua bài kiểm tra GV rút kinh nghiệm điều chỉnh việc dạy – học đạt kết quả tốt hơn
II. Hình thức: Kết hợp cả hai hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan.
III. Ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm CBH căn thức bậc hai và HĐT
Biết căn bậc hai số học của một số. Nắm được HĐT
Tìm được điều kiện để căn thức có nghĩa
Vận dụng được HĐT trong tính toán, rút gọn biểu thức...
Số câu
Số điểm
1
0,5
1(1b)
1,0
1
0,5
1
0,5
4
2,5
Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Nắm được các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai, khai phương một tích và nhân các cbh
Vận dụng rút gọn biểu thức, tìm x...
Vận dụng tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Số câu
Số điểm
1
0,5
1(1a)
1,0
3(1c,2)
3,0
2(3a,3b)
1,5
1
0,5
1(4)
0,5
9
7,0
Căn bậc ba
Tính được căn bậc ba của một số
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
0,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
4
3.0
5
4.0
3
2.0
2
1,0
14
10.0
Trường THCS Phổ Thạnh
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : .9/ . . . . . . .
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 (tiết 17)
Năm học 2017-2018
Thời gian : 45 p . Ngày kiểm tra :. . . /. 11. . / 2017
Điểm
Lời phê của thầy giáo
A.TRẮC NGHIỆM :(0,5đ x 6) Chọn kết quả phù hợp rồi ghi vào ô trống trong phần bài làm,
không được tẩy xóa
Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 bằng:
– 7 B. 7 và – 7 C. 7 hoặc – 7 D. 7
Câu 2: Biểu thức có nghĩa khi:
A. B. C. D.
Câu 3: Giá trị của biểu thức bằng:
A. 5 B. C. D.
Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng:
A. 1 B. C. D. 2
Câu 5: Nếu thì :
A.a = b3 B. a3 = b C. a = 3b D. b = 3a
Câu 6: Cho ; . Tổng bằng:
A. B. C. D.
B. TỰ LUẬN : (7,0 đ)
Bài 1: (3,0 đ) Rút gọn các biểu thức sau:
a) b) c)
Bài 2: (2,0đ) Giải phương trình:
a) b)
Bài 3: (1,0 đ) Tính giá trị biểu thức M = tại x = - 2
Bài 4: (1,0 đ) Tìm giá trị lớn nhất của A =
BÀI LÀM
A.TRẮC NGHIỆM :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trí Dũng
Dung lượng: 335,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)