Kiểm tra Đại 9 Chương IV (Đề 2)
Chia sẻ bởi Van Dien |
Ngày 13/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Đại 9 Chương IV (Đề 2) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HUỲNH KHƯƠNG NINH
Tiết 70: KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG 4
MÔN: ĐẠI SỐ 9 (Đề 2)
I.TRẮC NGHIỆM:(3,0 ĐIỂM)
( khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Cho hàm số y = x2 điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
a. A(1;4) b. B(3;4) c. C(4;12) d. D(0;4)
Câu 2. Phương trình bậc hai một ẩn có nhiều nhất là bao nhiêu nghiệm.
a. Một nghiệm b. Hai nghiệm c. ba nghiệm d. Bốn nghiệm.
Câu 3. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn.
a. x2 – = 0. b. 1 - 2010x2 = 0. c. d.x3 + 5 = 0.
Câu 4. Nếu là hai nghiệm của phương trình 4x2 – 3x – 1 = 0 thì
a.. b.. c.. d. .
Câu5. Phương trình x2 - 4x + 4 = 0 có nghiệm là.
a. 1 b.2 c. – 1 d. – 2
Câu 6. Cho phương trình x2 - 2x – 24 = 0. Hãy chọn phương án sai.
a. Phương trình có hai nghiệm phân biệt. b. Tổng hai nghiệm là 2
c. Tích hai nghiệm bằng – 24 d. Hai nghiệm của phương trình cùng dấu
II.TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (2đ) Cho parabol (P): y = 2x2 và đường thẳng (d) : y = 3x -1.
Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 2. (2đ) Giải phương trình.
a. 2x2 - 8x = 0 b. c.x2 – 7x + 12 = 0
Bài 3. (2đ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình :
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5 m và diện tích bằng 500m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất.
Bài 4. (1đ) Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x + m – 3 = 0 (1)
Cho phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 .Tính tổng P = theo m rồi tìm giá trị nhỏ nhất của P.
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM.(3 ĐIỂM)
1c 2b 3d 4a 5b 6d.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM).
Bài 1(2đ) a. Hàm số
Bảng giá trị (0,25đ )
x
– 2
– 1
0
1
2
8
2
0
2
8
Đường thẳng y = 3x – 1
Cho x = 0; y = -1 . Cho y = 0; (0,25đ ) Vẽ đúng hai đồ thị 0,5đ x 2
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) :
0,25đ
Ta thấy 2 + (–3) + 1 = 0 có dạng a + b + c = 0
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là : (1; 2) và 0.25đ
Bài 2: (2đ) Giải phương trình
a.
Vậy pt có hai nghiệm 0,25đ x 3
b ĐK: . Biến đổi đưa về pt: x2 + 2x – 10 = 0 0,25đ x 2
Giải pt , tìm được nghiệm (nhận). 0,25đ
c.x2 – 7x + 12 = 0
Tính = b2 – 4ac = 49 – 48 = 1 > 0 0,25đ
Tính được 0.25đ
Bài 3: (2đ)Gọi chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là x (m), x > 0. (0,25đ)
Chiều dài của mảnh đất là: x + 5 (m);
Diện tích của mảnh đất là: x(x + 5) (m2).
Theo bài ra ta có phương trình: x(x + 5) = 500. (0,75đ)
Giải phương trình: x(x + 5) = 500 x2 + 5x – 500 = 0 (0,5đ)
x1 = – 5 + 25 = 20 (nhận) , x2 =
Tiết 70: KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG 4
MÔN: ĐẠI SỐ 9 (Đề 2)
I.TRẮC NGHIỆM:(3,0 ĐIỂM)
( khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Cho hàm số y = x2 điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
a. A(1;4) b. B(3;4) c. C(4;12) d. D(0;4)
Câu 2. Phương trình bậc hai một ẩn có nhiều nhất là bao nhiêu nghiệm.
a. Một nghiệm b. Hai nghiệm c. ba nghiệm d. Bốn nghiệm.
Câu 3. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn.
a. x2 – = 0. b. 1 - 2010x2 = 0. c. d.x3 + 5 = 0.
Câu 4. Nếu là hai nghiệm của phương trình 4x2 – 3x – 1 = 0 thì
a.. b.. c.. d. .
Câu5. Phương trình x2 - 4x + 4 = 0 có nghiệm là.
a. 1 b.2 c. – 1 d. – 2
Câu 6. Cho phương trình x2 - 2x – 24 = 0. Hãy chọn phương án sai.
a. Phương trình có hai nghiệm phân biệt. b. Tổng hai nghiệm là 2
c. Tích hai nghiệm bằng – 24 d. Hai nghiệm của phương trình cùng dấu
II.TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (2đ) Cho parabol (P): y = 2x2 và đường thẳng (d) : y = 3x -1.
Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 2. (2đ) Giải phương trình.
a. 2x2 - 8x = 0 b. c.x2 – 7x + 12 = 0
Bài 3. (2đ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình :
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5 m và diện tích bằng 500m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất.
Bài 4. (1đ) Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x + m – 3 = 0 (1)
Cho phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 .Tính tổng P = theo m rồi tìm giá trị nhỏ nhất của P.
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM.(3 ĐIỂM)
1c 2b 3d 4a 5b 6d.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM).
Bài 1(2đ) a. Hàm số
Bảng giá trị (0,25đ )
x
– 2
– 1
0
1
2
8
2
0
2
8
Đường thẳng y = 3x – 1
Cho x = 0; y = -1 . Cho y = 0; (0,25đ ) Vẽ đúng hai đồ thị 0,5đ x 2
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) :
0,25đ
Ta thấy 2 + (–3) + 1 = 0 có dạng a + b + c = 0
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là : (1; 2) và 0.25đ
Bài 2: (2đ) Giải phương trình
a.
Vậy pt có hai nghiệm 0,25đ x 3
b ĐK: . Biến đổi đưa về pt: x2 + 2x – 10 = 0 0,25đ x 2
Giải pt , tìm được nghiệm (nhận). 0,25đ
c.x2 – 7x + 12 = 0
Tính = b2 – 4ac = 49 – 48 = 1 > 0 0,25đ
Tính được 0.25đ
Bài 3: (2đ)Gọi chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là x (m), x > 0. (0,25đ)
Chiều dài của mảnh đất là: x + 5 (m);
Diện tích của mảnh đất là: x(x + 5) (m2).
Theo bài ra ta có phương trình: x(x + 5) = 500. (0,75đ)
Giải phương trình: x(x + 5) = 500 x2 + 5x – 500 = 0 (0,5đ)
x1 = – 5 + 25 = 20 (nhận) , x2 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Van Dien
Dung lượng: 115,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)