Kiểm tra Đại 9 chương IV ( Đề 1)

Chia sẻ bởi Van Dien | Ngày 13/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Đại 9 chương IV ( Đề 1) thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG THCS HUỲNH KHƯƠNG NINH
Tiết 70: KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG 4
MÔN: ĐẠI SỐ 9 (Đề 1)

I.Trắc nghiệm: (3đ)
( khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn luôn đồng biến.
B. Hàm số trên luôn nghịch biến.
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
Câu 2: Hệ số b` của phương trình x2 – 2(m – 1)x + 2m = 0 là:
A. m – 1; B. – 2m; C. – (m – 1); D. – m – 1.
Câu 3: Một nghiệm của phương trình 3x2 - (m - 1)x + m - 4 = 0 là:

Câu 4: Tích hai nghiệm của phương trình: x2 – 5x – 8 = 0 là:
A. 8 ; B. – 5; C. 5; D. – 8.
Câu 5: Biệt số  của phương trình bậc hai  (a  0) là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 6 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
A.  B.  C.  D. 
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) ; b) ; c) 2x2 – 18 = 0
Bài 2 : (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình :
Hai vận động viên tham gia cuộc đua xe đạp từ TPHCM đến Vũng Tàu. Khoảng cách từ vạch xuất phát đến đích là 105 km . Vì vận động viên thứ nhất đi nhanh hơn vận động viên thứ hai 2km/h nên đến đích trước  h .Tính vận tốc của mỗi người .
Bài 3: (2 điểm)
a/ Vẽ đồ thị hàm số y = x2 (P) và đồ thị hàm số y = – x + 2 (D) trên cùng một hệ trục toạ độ .
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 4: (1đ) Cho Parabol y = x2. Tìm điểm A thuộc Parabol sao cho tiếp tuyến với Parabol tại A song song với đường thẳng y = 4x + 5.







B. HƯỚNG DẪN CHÂM
I. Trắc nghiệm: (Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm)
Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: A Câu 6: B
II. Tự luận:
Bài 1 : (2đ)
a) Ta có a – b + c = 1 + 1 – 2 = 0 x1 = – 1 ; x2 = 2 0,25đ x 2
b)  ĐK: . Biến đổi đưa về pt: 6x2 –13x – 5 = 0 0,25đ x 2 Giải pt , tìm được nghiệm  0,25đ
c)2x2 – 18 = 0 2(x2 – 9) = 0  2( x + 3)( x – 3) = 0  x = 3 hoặc x = – 3 . Kết luận. 0,75đ
Bài 2 : (2đ) Gọi vận tốc của vđv thứ hai là x (km/h), x > 0. (0,25đ)
Thì vận tốc của vđv thứ nhất là: x + 2 (km/h)
Thời gian vđv thứ hai đi được là .
Thời gian vđv thứ nhất đi được là .

Theo bài ra ta có phương trình: . (0,75đ)
Giải phương trình: x2 + 2x – 1680 = 0 (0,5đ)
x1 = 40 (nhận) , x2 = – 42 (loại) (0,25đ)
Trả lời: Vận tốc của vđv thứ hai là : 40 km/h
Vận tốc của vđv thứ nhất là : 42 km/h (0,25đ)
Bài 3 (2đ) a. Hàm số
Bảng giá trị (0,25đ )
x
-2
-1
0
1
2


4
1
0
1
4

Đường thẳng y = - x + 2
Cho x = 0; y = 2 .Cho y = 0; x = 2 (0,25đ)
 Vẽ đúng hai đồ thị 0,5đ x 2
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Van Dien
Dung lượng: 109,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)