KIEM TRA DAI 9 CHUONG IV
Chia sẻ bởi Lê Huy Phương |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA DAI 9 CHUONG IV thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV
MÔN : ĐẠI SỐ HỌC LỚP 9 Năm học: 2011 – 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Tính chất và đồ thị hàm số y=ax2 (a ≠ 0)
Nhận biết tính thiên của hàm số
Xác định hệ số của đồ thị hàm số
vẽ đồ thị hàm số và tìm tọa độ giao điểm
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
2
20%
4
3,0
30%
Chủ đề 2:
Phương trình bậc hai một ẩn
dạng phương trình bậc hai
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Chủ đề 3:
Công thức nghiệm tổng quát và công thức nghiệm thu gọn
được biệt thức của phương trình bậc hai cần tìm
giải các dạng PT bậc hai
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
3
3
20%
4
3,5
35%
Chủ đề 4:
Hệ thức Vi-et và ứng dụng
biết nghiệm của PT bậc hai
giải phương trình chứa tham số m khi biết giá trị của m
Tìm m khi biết một nghiệm của PT và tìm nghiệm còn lại
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
2
20%
4
3,0
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3
30%
4
3
30%
4
4
40%
14
10
100%
Ngày soạn : 28 / 3 /2012
Tiết : 62 KIỂM TRA ĐẠI 9 CHƯƠNG IV
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 : cho hàm số y= - x2. Kết luận nào sau đây là đúng :
A . Hàm số luôn luôn đồng biến ;
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến ;
C. Hàm số đồng biến khi x> 0 và nghịch biến khi x< 0
D. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Câu 2 : Nghiệm số của phương trình -4x2 + 9 = 0 là :
A . x= ; B . x = ; C . x = - ; D. Vô nghiệm
Câu 3: Biết điểm A (- 4 ; 4) thuộc đồ thị hàm số y =ax2 , Vậy a bằng
A. B. C.a = 4 D. a = - 4
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai:
A. 2x2 – 10 = 0 B. x3 + 4x2– 10 = 0 C. 2x – 5 = 0 D. 0x2 – 10 = 0
Câu 5: Phương trình x2 + 8x + 7 = 0 có hai nghiệm là:
A. 1 và 7 B. – 1 và 7 C. 1và -7 D. -1 và -7
Câu 6: Biệt thức ((` của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là:
A. ((` = 5 B. ((` = 13 C. ((` = 52 D. ((` = 20
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm) Giải các phương trình
2x2 – 10 = 0
4x2 – 3x = 0
5x2 - 6x - 1 = 0
Bài 2. (2 điểm) Cho hàm số y = x2 ( P ) và y = x + 2 (d)
a. Vẽ ( P ) và (d).
b. Tìm toạ độ giao điểm của chúng.
Bài 3. (2 điểm) Cho phương trình x2 – 3x + 4 - m = 0 (1)
Giải phương trình khi m = 5.
Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x = -2. Tìm nghiệm còn lại?
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) mỗi câu đúng 0,5điểm
Câu
MÔN : ĐẠI SỐ HỌC LỚP 9 Năm học: 2011 – 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Tính chất và đồ thị hàm số y=ax2 (a ≠ 0)
Nhận biết tính thiên của hàm số
Xác định hệ số của đồ thị hàm số
vẽ đồ thị hàm số và tìm tọa độ giao điểm
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
2
20%
4
3,0
30%
Chủ đề 2:
Phương trình bậc hai một ẩn
dạng phương trình bậc hai
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Chủ đề 3:
Công thức nghiệm tổng quát và công thức nghiệm thu gọn
được biệt thức của phương trình bậc hai cần tìm
giải các dạng PT bậc hai
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
3
3
20%
4
3,5
35%
Chủ đề 4:
Hệ thức Vi-et và ứng dụng
biết nghiệm của PT bậc hai
giải phương trình chứa tham số m khi biết giá trị của m
Tìm m khi biết một nghiệm của PT và tìm nghiệm còn lại
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
2
20%
4
3,0
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3
30%
4
3
30%
4
4
40%
14
10
100%
Ngày soạn : 28 / 3 /2012
Tiết : 62 KIỂM TRA ĐẠI 9 CHƯƠNG IV
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 : cho hàm số y= - x2. Kết luận nào sau đây là đúng :
A . Hàm số luôn luôn đồng biến ;
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến ;
C. Hàm số đồng biến khi x> 0 và nghịch biến khi x< 0
D. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Câu 2 : Nghiệm số của phương trình -4x2 + 9 = 0 là :
A . x= ; B . x = ; C . x = - ; D. Vô nghiệm
Câu 3: Biết điểm A (- 4 ; 4) thuộc đồ thị hàm số y =ax2 , Vậy a bằng
A. B. C.a = 4 D. a = - 4
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai:
A. 2x2 – 10 = 0 B. x3 + 4x2– 10 = 0 C. 2x – 5 = 0 D. 0x2 – 10 = 0
Câu 5: Phương trình x2 + 8x + 7 = 0 có hai nghiệm là:
A. 1 và 7 B. – 1 và 7 C. 1và -7 D. -1 và -7
Câu 6: Biệt thức ((` của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là:
A. ((` = 5 B. ((` = 13 C. ((` = 52 D. ((` = 20
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm) Giải các phương trình
2x2 – 10 = 0
4x2 – 3x = 0
5x2 - 6x - 1 = 0
Bài 2. (2 điểm) Cho hàm số y = x2 ( P ) và y = x + 2 (d)
a. Vẽ ( P ) và (d).
b. Tìm toạ độ giao điểm của chúng.
Bài 3. (2 điểm) Cho phương trình x2 – 3x + 4 - m = 0 (1)
Giải phương trình khi m = 5.
Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x = -2. Tìm nghiệm còn lại?
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) mỗi câu đúng 0,5điểm
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Huy Phương
Dung lượng: 138,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)