KIỂM TRA ĐẠI 9 CHƯƠNG I- MA TRẬN- ĐÁP ÁN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Thanh |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA ĐẠI 9 CHƯƠNG I- MA TRẬN- ĐÁP ÁN thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn 11/10/2014
Tiết 18: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS
- Rèn kĩ năng giải bài tập.
- Giáo dục ý thức cẩn thận chu đáo khi làm bài
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ GV: Đề kiểm tra cho HS
+ HS: Giấy nháp, .
III. HÌNH THỨCKIỂM TRA: Để kiểm tra 1 tiết theo hình thức trắc nghiệm và tự luận .
IV- Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức:
2. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Khái niệm căn bậc hai
- Xác định điều kiện có nghĩa của căn bậc hai.
- Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
- Vận dụng hằng đẳng thức
để tìm x
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
10%
1
0,5
5%
1
2
20%
3
3,5điểm=35%
Chủ đề 2:
Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
- Nhân, chia căn thức bậc hai. Khai phương một tích, một thương
- Trục căn thức ở mẫu
- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Rút gọn biểu thức
- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai . Tính giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
1
0,5
5%
1
2
20%
1
1
10%
6
5,5điểm=55%
Chủ đề 3.
Căn bậc ba
- Tính giá trị biểu thức có căn bậc ba
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1điểm=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
3
30%
3
2
20%
3
5
50%
10
10
100%
3. Đề bài
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu1: Kết quảkhai phương biểu thức là:
A. 60 B. 61 C. 62 D. 63
Câu 2: Kết quả phép tính : là:
A. 10 B. 15 C. 20 D. 5
Câu3: Kết quả rút gọn biểu thức là:
A. 5 B. 2 C. 6 D.
Câu4: Kết quả trục căn thức ở mẫu biểu thức là:
A. B. C. 2 D.
Câu5: Cho biểu thức: M =
Điền điều kiện xác định của biểu thức M là:
A. x > 0 B. x ( 0 và x ( 4 C. x ( 0.
Phần II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 6: Tìm x biết: (2 điểm)
= 5.
Câu 7: Thực hiện phép tính: (3 điểm)
a)
b)
c)
Câu 8(2 điểm) ) Cho biểu thức:
Q= với x 0 và x 1
a) Rút gọn Q.
b) Tìm x khi Q=-1
4. Hướng dẫn chấm và thang điểm
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM KHACH QUAN : ( 3đ )
Bài 1 (3 điểm):
Câu
Đáp án đúng
Điểm
1
D
0,5
2
A
0,5
3
C
0,5
4
B
0,5
5
B
1điểm
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ )
Câu
Đáp án
Điểm
6
b) = 5 (|2x + 3| = 5
Nếu 2x + 3 = 5 ( 2x = 2 ( x = 1 (TM) Nếu 2x + 3 = - 5 ( 2x = - 8 ( x = - 4 (TM)
Vậy phương trình có hai nghiệm là:
x1 = 1 ; x2 = - 4.
Tiết 18: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS
- Rèn kĩ năng giải bài tập.
- Giáo dục ý thức cẩn thận chu đáo khi làm bài
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ GV: Đề kiểm tra cho HS
+ HS: Giấy nháp, .
III. HÌNH THỨCKIỂM TRA: Để kiểm tra 1 tiết theo hình thức trắc nghiệm và tự luận .
IV- Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức:
2. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Khái niệm căn bậc hai
- Xác định điều kiện có nghĩa của căn bậc hai.
- Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
- Vận dụng hằng đẳng thức
để tìm x
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
10%
1
0,5
5%
1
2
20%
3
3,5điểm=35%
Chủ đề 2:
Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
- Nhân, chia căn thức bậc hai. Khai phương một tích, một thương
- Trục căn thức ở mẫu
- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Rút gọn biểu thức
- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai . Tính giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
1
0,5
5%
1
2
20%
1
1
10%
6
5,5điểm=55%
Chủ đề 3.
Căn bậc ba
- Tính giá trị biểu thức có căn bậc ba
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1điểm=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
3
30%
3
2
20%
3
5
50%
10
10
100%
3. Đề bài
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu1: Kết quảkhai phương biểu thức là:
A. 60 B. 61 C. 62 D. 63
Câu 2: Kết quả phép tính : là:
A. 10 B. 15 C. 20 D. 5
Câu3: Kết quả rút gọn biểu thức là:
A. 5 B. 2 C. 6 D.
Câu4: Kết quả trục căn thức ở mẫu biểu thức là:
A. B. C. 2 D.
Câu5: Cho biểu thức: M =
Điền điều kiện xác định của biểu thức M là:
A. x > 0 B. x ( 0 và x ( 4 C. x ( 0.
Phần II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 6: Tìm x biết: (2 điểm)
= 5.
Câu 7: Thực hiện phép tính: (3 điểm)
a)
b)
c)
Câu 8(2 điểm) ) Cho biểu thức:
Q= với x 0 và x 1
a) Rút gọn Q.
b) Tìm x khi Q=-1
4. Hướng dẫn chấm và thang điểm
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM KHACH QUAN : ( 3đ )
Bài 1 (3 điểm):
Câu
Đáp án đúng
Điểm
1
D
0,5
2
A
0,5
3
C
0,5
4
B
0,5
5
B
1điểm
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ )
Câu
Đáp án
Điểm
6
b) = 5 (|2x + 3| = 5
Nếu 2x + 3 = 5 ( 2x = 2 ( x = 1 (TM) Nếu 2x + 3 = - 5 ( 2x = - 8 ( x = - 4 (TM)
Vậy phương trình có hai nghiệm là:
x1 = 1 ; x2 = - 4.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương Thanh
Dung lượng: 75,02KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)