Kiem tra dai 9 chuong 4

Chia sẻ bởi Đỗ Thu Trang | Ngày 13/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: kiem tra dai 9 chuong 4 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:




ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI 9- chương 4
(45phút)
A/ TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Chọn kết quả đúng nhất
Câu1 : cho hàm số y= x2. Kết luận nào sau đây là đúng :
A . Hàm số luôn luôn đồng biến ; B. Hàm số luôn luôn nghịch biến ;
C . Hàm số đồng biến khi x> 0 và nghịch biến khi x< 0
D. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Câu2 : Nghiệm số của phương trình -4x2 + 9 = 0 là :
A . x= ; B . x ; C . x = ; D. Vô nghiệm
Câu3: Biết điểm A (- 4 ; 4) thuộc đồ thị hàm số y =ax2 , Vậy a bằng
A B C.a = 4 D. a = - 4
Câu4: Hàm số yx2 tại x = – 4 thì y có giá trị là:
A. 8 B. – 8 C. 4 D. – 4
Câu 5: Phương trình x2 + 8x + 7 = 0 có hai nghiệm là:
A. 1 và 7 B. – 1 và 7 C. 1và -7 D. -1 và -7
Câu 6: Hai số có tổng S = và tích P = 1 thì hai số đó là:
A. 2 và 5 B. 2 và –5 C. 2 vàD. –5 và
B/ TỰ LUẬN: (7điểm )
Bài1: (1đ) Giải phương trình: 4x2 + 4x - 3 = 0
Bài 2 (4đ) Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P) và đường thẳng(D): y= x + 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ
b)Tìm toạ độ giao điểm của (D) và (P) bằng phép tính .
Bài 3 (2đ) Cho phương trình x2 + mx - 5 = 0 (1)
a)Tìm m để phương trình (1) có nghiệm bằng 2?
b)Tìm nghiệm còn lại?
c)Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1) tìm m để x12+x22= 26
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN và BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM : (3điểm) mỗi câu đúng 0,5điểm

Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
D
B
A
A
D
C


II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 (1đ)
Lập ( 0,5đ)
Tìm nghiệm x1= ( 0,25 đ) , x2= - ( 0,25 đ)
Bài 2 : (4đ)
a) *Bảng giá trị của hàm số : y = x2 (0,25đ)

x
-2
-1
0
1
2

 y = x2
4
1
0
1
4






*Bảng giá trị của hàm số y = x + 2 (0,25đ)

x
0
 - 2

 y = x+2
2
0










* Vẽ (P) đúng (1,0đ)
* Vẽ (D) đúng (1,0đ)
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) :
Bằng phép tính : Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là : x2 -x -2 = 0 (0,25đ)
Suy ra :x1 = -1 => y1 = 1
x2 = 2 => y2 = 4 (1đ)
Vây toạ độ giao điểm của (P) và (D) là : M(-1;1) và N(2 ;4) (0,25đ)
Bài 3 (2đ)
m = (0,5 đ)
x2 = ( 0,5đ)
vìm2 +20 > 0 (0,25đ)
theo hệ thức Viet : x1+x2 = m ; x1x2 = -5 (0,25đ)
ta có(x1+x2)2- 2x1x2 = 26 (0,25đ)
m2+ 10 =26
m = 4 (0,25đ)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thu Trang
Dung lượng: 82,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)