Kiểm tra dai 9 chuong 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tráng |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra dai 9 chuong 1 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ I
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: (2 điểm) Tìm điều kiện có nghĩa của căn thức:
.
.
.
.
Bài 2: (3 điểm) Rút gọn biểu thức:
.
với x > 3.
.
Bài 3: (2 điểm) Giải phương trình:
.
.
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D có đường cao DH, biết EH = 3cm, HF = 2cm.
Tính DE, DF.
Kẻ HI vuông góc với DE tại I, HK vuông góc với DF tại K.
Chứng minh: DI.DE = DK.DF.
Chứng minh: IK2 = HE.HF.
(Lưu ý: Kết quả độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
ĐỀ SỐ 2:
Bài 1: (3 điểm) Thu gọn:
.
.
.
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình:
.
.
Bài 3: (1 điểm) Thu gọn:
(với x > 1) .
Bài 4: (4 điểm) Cho ∆ABC vuông tại B có AB = 1cm; BC = 2cm.
Giải ∆ABC.
Vẽ đường phân giác AD của ∆ABC. Tính chính xác .
Kẻ tại H và tại K. Chứng minh: .
ĐỀ SỐ 3:
Bài 1: (2 điểm) Tìm điều kiện của biến x để biểu thức sau có nghĩa:
.
.
Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
.
.
.
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
.
.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, biết BC = 18cm; .
Giải ∆ABC.
Vẽ đường cao AH của ∆ABC; đường cao HD; HE của ∆ABH; ∆AHC. Không tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh: AH3 = BD.BC.EC.
Vẽ phân giác BF của ∆ABC. Tính diện tích ∆BFC.
ĐỀ SỐ 4:
Bài 1: (1,5 điểm) Tính:
.
.
Bài 2: (2 điểm) Giải các phương trình:
.
.
Bài 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức: .
Tìm điều kiện xác định của A.
Rút gọn A.
Tính các giá trị thích hợp của x đế A > 0.
Bài 4: (3 điểm) Cho ∆ABC, có đường cao AH (H thuộc đoạn BC). Biết AC = 3cm; .
Tìm AB, AC, từ đó chứng minh ∆ABC vuông.
Vẽ AD là phân giác (D thuộc BC) và DK vuông góc với AB tại K.
Tính và diện tích ∆ABD.
Bài 5: (1 điểm) Cho ∆ABC không có góc tù. Chứng minh rằng: nếu tanB = cotC thì ∆ABC vuông.
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: (2 điểm) Tìm điều kiện có nghĩa của căn thức:
.
.
.
.
Bài 2: (3 điểm) Rút gọn biểu thức:
.
với x > 3.
.
Bài 3: (2 điểm) Giải phương trình:
.
.
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D có đường cao DH, biết EH = 3cm, HF = 2cm.
Tính DE, DF.
Kẻ HI vuông góc với DE tại I, HK vuông góc với DF tại K.
Chứng minh: DI.DE = DK.DF.
Chứng minh: IK2 = HE.HF.
(Lưu ý: Kết quả độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
ĐỀ SỐ 2:
Bài 1: (3 điểm) Thu gọn:
.
.
.
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình:
.
.
Bài 3: (1 điểm) Thu gọn:
(với x > 1) .
Bài 4: (4 điểm) Cho ∆ABC vuông tại B có AB = 1cm; BC = 2cm.
Giải ∆ABC.
Vẽ đường phân giác AD của ∆ABC. Tính chính xác .
Kẻ tại H và tại K. Chứng minh: .
ĐỀ SỐ 3:
Bài 1: (2 điểm) Tìm điều kiện của biến x để biểu thức sau có nghĩa:
.
.
Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
.
.
.
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
.
.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, biết BC = 18cm; .
Giải ∆ABC.
Vẽ đường cao AH của ∆ABC; đường cao HD; HE của ∆ABH; ∆AHC. Không tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh: AH3 = BD.BC.EC.
Vẽ phân giác BF của ∆ABC. Tính diện tích ∆BFC.
ĐỀ SỐ 4:
Bài 1: (1,5 điểm) Tính:
.
.
Bài 2: (2 điểm) Giải các phương trình:
.
.
Bài 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức: .
Tìm điều kiện xác định của A.
Rút gọn A.
Tính các giá trị thích hợp của x đế A > 0.
Bài 4: (3 điểm) Cho ∆ABC, có đường cao AH (H thuộc đoạn BC). Biết AC = 3cm; .
Tìm AB, AC, từ đó chứng minh ∆ABC vuông.
Vẽ AD là phân giác (D thuộc BC) và DK vuông góc với AB tại K.
Tính và diện tích ∆ABD.
Bài 5: (1 điểm) Cho ∆ABC không có góc tù. Chứng minh rằng: nếu tanB = cotC thì ∆ABC vuông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tráng
Dung lượng: 114,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)