KIỂM TRA ĐẠI 45'- KỲ II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết |
Ngày 13/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA ĐẠI 45'- KỲ II thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA TOÁN ĐẠI 45’ – KỲ II
ĐỀ 1
Câu1: Cho hàmsố. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Với m > 0 hàm số luôn luôn đồng biến với mọi giá trị của x
B. Với m < 0 hàm số luôn luôn nghịch biến với mọi giá trị của x
C. Với m > 0 hàm số nghịch biến khi x > 0
D. Với m < 0 hàm số nghịch biến khi x > 0
Câu 2: Phương trình: có các nghiệm là:
A. 2; 3 B. -2; -3 C. 6; -5 D. 1; 6
Câu 3: Số nghiệm của phương trình: là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Phương trình: có tổng hai nghiệm là:
A. B. -8 C. 8 D. 4
Câu 5: Phương trình: có tích hai nghiệm là:
A. B. -8 C. 8 D. 4
Câu 6: Phương trình: 5 + 4 - 1 = 0 có các nghiệm là:
A. 1; - B. - 1; C. 1; D. - 1; -
Câu 7:Giải các phương trình sau:
a. c. (2x - 1).(x - 3) = - 2x+ 2
Câu 8: Cho phương trình bậc hai ẩn x:
a) Giải phương trình với m = 4
b) Tìm m để phương trình có nghiệm
c) Tính tổng và tích các nghiệm của phương trình trên
Câu9: Cho phương trình bậc hai : x2 - 2(m + 1) x + m - 4 = 0 (1) (ẩn x)
a) Giải phương trình với m = 2
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m ?
ĐỀ 2
Câu 1:Nêu tính chất hàm số y= ax2 (a o)
Câu 2:Nêu công thức nghiệm của phương trình bậc hai môt ẩn .
Câu 3:Giải các phương trình sau:
a/. 35x2 – 37x + 2 = 0 b/ 7x2 – 2x + 3 = 0
Câu 4:Cho hàm số y= ax2 (a o)
Xác định a để đồthị (P) của hàm số đi qua điểm A(2;4)
Vẽ đồ thị hàm số với a vừa tìm được và đồ thị hàm số y = x trên cùng mặt phẳng tọa độ
Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số
Câu 5:Giải phương trình :
a) 2x2 – 7x +2 = 0 b) x2 - 2() x -+1 = 0
ĐỀ 3
/
//
ĐỀ 4
Câu 1:Trình bày định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn. Cho ví dụ.
Câu 2:Cho hàmsố y= x2
a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho ?
b) Nhìn vào đồ thị, hãy chỉ rõ hàm số đồng biến, nghịch biến khi nào?
Câu 3: Dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau (nhẩm nghiệm nếu có thể): a) ; b) ;
c) ; d) .
Câu 4: Tìm hai số , biết: và ;
Câu 5: Cho (P): y = và (D): y =
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
ĐỀ 5
Câu 1/Trongcácphươngtrìnhsau, phươngtrìnhnàolàphươngtrìnhbậchaimộtẩn?
A. x2 + y = 3 B. 5x2 – 5x = 0 C. x + 5 = 0 D. x3 + 2x2 + 3x = 0
Câu 2/Phươngtrình 2x2 – x + 1 = 0. Có các hệ số a, b, c là:
A. a = 1; b = -1; c = 1 B. A = 2x2; b = -x; c = 1
C. a = 2; b = -1; c = 1 D. A = 1; b = -x; c = 1
Câu 3/ Phương trình: x2 + x – 5 = 0 có biệt thức Delta bằng:
A. 13 B. -13 C. 21 D. -21
Câu 4/ Phương trình x2 + 2x = 0 có nghiệm là cặp số nào sau đây?
A. (0; 2) B. (2; 1) C. (0
ĐỀ 1
Câu1: Cho hàmsố. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Với m > 0 hàm số luôn luôn đồng biến với mọi giá trị của x
B. Với m < 0 hàm số luôn luôn nghịch biến với mọi giá trị của x
C. Với m > 0 hàm số nghịch biến khi x > 0
D. Với m < 0 hàm số nghịch biến khi x > 0
Câu 2: Phương trình: có các nghiệm là:
A. 2; 3 B. -2; -3 C. 6; -5 D. 1; 6
Câu 3: Số nghiệm của phương trình: là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Phương trình: có tổng hai nghiệm là:
A. B. -8 C. 8 D. 4
Câu 5: Phương trình: có tích hai nghiệm là:
A. B. -8 C. 8 D. 4
Câu 6: Phương trình: 5 + 4 - 1 = 0 có các nghiệm là:
A. 1; - B. - 1; C. 1; D. - 1; -
Câu 7:Giải các phương trình sau:
a. c. (2x - 1).(x - 3) = - 2x+ 2
Câu 8: Cho phương trình bậc hai ẩn x:
a) Giải phương trình với m = 4
b) Tìm m để phương trình có nghiệm
c) Tính tổng và tích các nghiệm của phương trình trên
Câu9: Cho phương trình bậc hai : x2 - 2(m + 1) x + m - 4 = 0 (1) (ẩn x)
a) Giải phương trình với m = 2
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m ?
ĐỀ 2
Câu 1:Nêu tính chất hàm số y= ax2 (a o)
Câu 2:Nêu công thức nghiệm của phương trình bậc hai môt ẩn .
Câu 3:Giải các phương trình sau:
a/. 35x2 – 37x + 2 = 0 b/ 7x2 – 2x + 3 = 0
Câu 4:Cho hàm số y= ax2 (a o)
Xác định a để đồthị (P) của hàm số đi qua điểm A(2;4)
Vẽ đồ thị hàm số với a vừa tìm được và đồ thị hàm số y = x trên cùng mặt phẳng tọa độ
Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số
Câu 5:Giải phương trình :
a) 2x2 – 7x +2 = 0 b) x2 - 2() x -+1 = 0
ĐỀ 3
/
//
ĐỀ 4
Câu 1:Trình bày định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn. Cho ví dụ.
Câu 2:Cho hàmsố y= x2
a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho ?
b) Nhìn vào đồ thị, hãy chỉ rõ hàm số đồng biến, nghịch biến khi nào?
Câu 3: Dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau (nhẩm nghiệm nếu có thể): a) ; b) ;
c) ; d) .
Câu 4: Tìm hai số , biết: và ;
Câu 5: Cho (P): y = và (D): y =
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
ĐỀ 5
Câu 1/Trongcácphươngtrìnhsau, phươngtrìnhnàolàphươngtrìnhbậchaimộtẩn?
A. x2 + y = 3 B. 5x2 – 5x = 0 C. x + 5 = 0 D. x3 + 2x2 + 3x = 0
Câu 2/Phươngtrình 2x2 – x + 1 = 0. Có các hệ số a, b, c là:
A. a = 1; b = -1; c = 1 B. A = 2x2; b = -x; c = 1
C. a = 2; b = -1; c = 1 D. A = 1; b = -x; c = 1
Câu 3/ Phương trình: x2 + x – 5 = 0 có biệt thức Delta bằng:
A. 13 B. -13 C. 21 D. -21
Câu 4/ Phương trình x2 + 2x = 0 có nghiệm là cặp số nào sau đây?
A. (0; 2) B. (2; 1) C. (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết
Dung lượng: 160,22KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)