Kiểm tra CII có ma trận và đáp án
Chia sẻ bởi Đỗ Công Bảo |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra CII có ma trận và đáp án thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 9
NĂM HỌC 2011 - 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Hàm số bậc nhất. Đồ thị của hàm số: y = ax + b (a0).
Nhận biết hàm số nào là hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.
Vẽ được các đường thẳng, tìm được tọa độ giao điểm. Tính được chu vi và diện tích của tam giác trên mặt phẳng tọa độ.
Vận dụng được tính chất đồng quy của các đường thẳng để tìm giá trị của tham số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 điểm
10%
3
6 điểm
60%
1
1 điểm
10%
6
8 điểm
80%
Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau.
Xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 điểm
10%
2
1 điểm
10%
Hệ số góc của đường thẳng
y = ax + b (a 0).
Chỉ ra được hệ số góc của đường thẳng
y = ax + b (a 0).
Tính được số đo góc tạo bởi một đường thẳng và trục Ox.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
1
0,5 điểm
5%
2
1 điểm
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm
25%
1
0,5 điểm
5 %
3
6 điểm
60%
1
1 điểm
10%
10
10 điểm
100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS BÀU LÂM MÔN: ĐẠI SỐ 9
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. B. C. D.
Câu 2. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm nào là hàm nghịch biến:
A. B. C. D.
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng: là:
A. 4 B. -4x C. -4 D. 9
Câu 4. Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1): và (d2): là:
A. Cắt nhau trên trục tung. B. Cắt nhau trên trục hoành.
C. song song D. trùng nhau.
Câu 5. Góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox có số đo là:
A. 450 B. 300 C. 600 D. 1350.
Câu 6. Đường thẳng y = x - 2 song song với đường thẳng nào sau đây:
A. y = x - 2 B. y = x + 2 C. y = - x D. y = - x + 2
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d) và hàm số y = -x + 3 có đồ thị là (d’).
a/ Vẽ (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b/ Hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C ( Tìm toạ độ điểm C bằng phương pháp đại số).
c/ Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC ( Với đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).
d/ Tìm giá trị của m để đường thẳng ( d’’): y = mx + m – 1 và hai đường thẳng trên không đồng quy.
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
B
A
C
A
D
B
( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
NĂM HỌC 2011 - 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Hàm số bậc nhất. Đồ thị của hàm số: y = ax + b (a0).
Nhận biết hàm số nào là hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.
Vẽ được các đường thẳng, tìm được tọa độ giao điểm. Tính được chu vi và diện tích của tam giác trên mặt phẳng tọa độ.
Vận dụng được tính chất đồng quy của các đường thẳng để tìm giá trị của tham số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 điểm
10%
3
6 điểm
60%
1
1 điểm
10%
6
8 điểm
80%
Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau.
Xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 điểm
10%
2
1 điểm
10%
Hệ số góc của đường thẳng
y = ax + b (a 0).
Chỉ ra được hệ số góc của đường thẳng
y = ax + b (a 0).
Tính được số đo góc tạo bởi một đường thẳng và trục Ox.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
1
0,5 điểm
5%
2
1 điểm
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm
25%
1
0,5 điểm
5 %
3
6 điểm
60%
1
1 điểm
10%
10
10 điểm
100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS BÀU LÂM MÔN: ĐẠI SỐ 9
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. B. C. D.
Câu 2. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm nào là hàm nghịch biến:
A. B. C. D.
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng: là:
A. 4 B. -4x C. -4 D. 9
Câu 4. Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1): và (d2): là:
A. Cắt nhau trên trục tung. B. Cắt nhau trên trục hoành.
C. song song D. trùng nhau.
Câu 5. Góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox có số đo là:
A. 450 B. 300 C. 600 D. 1350.
Câu 6. Đường thẳng y = x - 2 song song với đường thẳng nào sau đây:
A. y = x - 2 B. y = x + 2 C. y = - x D. y = - x + 2
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d) và hàm số y = -x + 3 có đồ thị là (d’).
a/ Vẽ (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b/ Hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C ( Tìm toạ độ điểm C bằng phương pháp đại số).
c/ Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC ( Với đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).
d/ Tìm giá trị của m để đường thẳng ( d’’): y = mx + m – 1 và hai đường thẳng trên không đồng quy.
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
B
A
C
A
D
B
( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Công Bảo
Dung lượng: 130,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)