KIỂM TRA CHƯƠNG IV - Tiết 67
Chia sẻ bởi Lê Xuân Dương |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHƯƠNG IV - Tiết 67 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 67: KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
- Đánh giá khả năng nhận thức của học sinh trong chương IV. Từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp dạy và học của HS.
- Rèn cho hs kĩ năng trình bày bài kiểm tra; trình bày lời giải bài toán.
- GD học sinh tính cẩn thận; thái độ nghiêm túc trong thi cử; kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Đồ dùng học tập; MTBT.
III. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc hai một ẩn
1
1
1
2
2
3
Hàm số y = ax2
1
1
1
1
2
2
Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
1
1
1
2
2
3
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1
2
1
2
Tổng
2
2
1
1
4
7
7
10
A. Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn luôn đồng biến.
B. Hàm số trên luôn nghịch biến.
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
Câu 2: Hệ số b` của phương trình x2 - 2(2m - 1)x + 2m = 0 là:
A. m - 1; B. - 2m; C. - (2m - 1); D. 2m - 1.
Câu 3: Một nghiệm của phương trình 2x2 - (k - 1)x - 3 + k = 0 là:
Câu 4: Tổng hai nghiệm của phương trình: x2 - 6x - 7 = 0 là:
A. 1; B. - 6; C. 6; D. -7.
II. Tự luận: (6đ)
Câu 5: (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 26 m và diện tích bằng 192 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất.
Câu 6: (3đ) Cho phương trình: x2 - 2(a + 1)x + a2 - 3 = 0 (với a là tham số)
a) Giải phương trình với a = 1.
b) Tìm giá trị của tham số a để phương trình có nghiệm x1 và x2 thỏa mãn .
Câu 7: (1đ) Cho parabol y = x2. Tìm điểm A thuộc parabol sao cho tiếp tuyến với parabol tại A song song với đường thẳng y = 4x + 5.
B. Đáp án sơ lược:
I. Trắc nghiệm: (Mỗi câu chọn đúng cho 1 điểm)
Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn C
Câu 3: Chọn B
Câu 4: Chọn C
II. Tự luận:
Câu 5: (2đ) Gọi chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là x (m), x > 0. (0,25đ)
Chiều dài của mảnh đất là: x + 26 (m);
Diện tích của mảnh đất là: x(x + 26) (m2).
Theo bài ra ta có phương trình: x(x + 26) = 192. (0,25đ)
Giải phương trình: x(x + 26) = 192 ⇔x2 + 26x - 192 = 0 (0,5đ)
, (0,25đ)
x1 = -13 + 19 = 6, x2 = -13 - 19 = -32,
x2 = -32 không thỏa mãn điều kiện của ẩn. (0,25đ)
Trả lời: Chiều rộng của mảnh đất là: 6 m
Chiều dài của mảnh đất là: 6 + 26 = 32 m (0,5đ)
Câu 6:
a) (2đ) Với a = 1 phương trình đã cho trở thành: x2 - 4x - 2 = 0
Áp dụng công thức nghiệm thu gọn, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt:
.
b) (1đ) Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
Vậy a = -1
Câu 7: (1đ) Tìm b để phương trình x2 = 4x + b có nghiệm kép, được b = - 4
I. MỤC TIÊU:
- Đánh giá khả năng nhận thức của học sinh trong chương IV. Từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp dạy và học của HS.
- Rèn cho hs kĩ năng trình bày bài kiểm tra; trình bày lời giải bài toán.
- GD học sinh tính cẩn thận; thái độ nghiêm túc trong thi cử; kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Đồ dùng học tập; MTBT.
III. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc hai một ẩn
1
1
1
2
2
3
Hàm số y = ax2
1
1
1
1
2
2
Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
1
1
1
2
2
3
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1
2
1
2
Tổng
2
2
1
1
4
7
7
10
A. Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn luôn đồng biến.
B. Hàm số trên luôn nghịch biến.
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
Câu 2: Hệ số b` của phương trình x2 - 2(2m - 1)x + 2m = 0 là:
A. m - 1; B. - 2m; C. - (2m - 1); D. 2m - 1.
Câu 3: Một nghiệm của phương trình 2x2 - (k - 1)x - 3 + k = 0 là:
Câu 4: Tổng hai nghiệm của phương trình: x2 - 6x - 7 = 0 là:
A. 1; B. - 6; C. 6; D. -7.
II. Tự luận: (6đ)
Câu 5: (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 26 m và diện tích bằng 192 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất.
Câu 6: (3đ) Cho phương trình: x2 - 2(a + 1)x + a2 - 3 = 0 (với a là tham số)
a) Giải phương trình với a = 1.
b) Tìm giá trị của tham số a để phương trình có nghiệm x1 và x2 thỏa mãn .
Câu 7: (1đ) Cho parabol y = x2. Tìm điểm A thuộc parabol sao cho tiếp tuyến với parabol tại A song song với đường thẳng y = 4x + 5.
B. Đáp án sơ lược:
I. Trắc nghiệm: (Mỗi câu chọn đúng cho 1 điểm)
Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn C
Câu 3: Chọn B
Câu 4: Chọn C
II. Tự luận:
Câu 5: (2đ) Gọi chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là x (m), x > 0. (0,25đ)
Chiều dài của mảnh đất là: x + 26 (m);
Diện tích của mảnh đất là: x(x + 26) (m2).
Theo bài ra ta có phương trình: x(x + 26) = 192. (0,25đ)
Giải phương trình: x(x + 26) = 192 ⇔x2 + 26x - 192 = 0 (0,5đ)
, (0,25đ)
x1 = -13 + 19 = 6, x2 = -13 - 19 = -32,
x2 = -32 không thỏa mãn điều kiện của ẩn. (0,25đ)
Trả lời: Chiều rộng của mảnh đất là: 6 m
Chiều dài của mảnh đất là: 6 + 26 = 32 m (0,5đ)
Câu 6:
a) (2đ) Với a = 1 phương trình đã cho trở thành: x2 - 4x - 2 = 0
Áp dụng công thức nghiệm thu gọn, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt:
.
b) (1đ) Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
Vậy a = -1
Câu 7: (1đ) Tìm b để phương trình x2 = 4x + b có nghiệm kép, được b = - 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Dương
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)