KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 8
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Thùy |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 01/4/2016
Tiết 54: KIỂM TRA CHƯƠNG III
Chủ đề: Ôn tập và kiểm tra
I/ MỤC TIÊU
Sau bài học, HS đạt được:
1.1.Kiến thức:Thông qua hoạt động giải bài tập, đánh giá được sự tiếp thu các kiến thức trọng tâm của các chủ đề trong chương III: Tam giác đồng dạng, các kỹ năng, năng lực mà học sinh đạt được. Qua đó giáo viên kịp thời khắc phục những sai sót của học sinh, phân loại học sinh từ đó có kế hoạch phụ đạo cho học sinh yếu kém.
1.2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán dạng tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức, các tỉ sô, tính diện tích các hình. Rèn kỹ năng làm bài cho học sinh.
1.3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài tập. Qua đó thấy được sự tiến bộ của bản thân mỗi cá nhân học sinh.
1.4. Định hướng phát triển năng lực: NL tự học và tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ toán học, NL sử dụng các dụng cụ đo vẽ, NL tư duy lô gic, NL sáng tạo.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
2.1: Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Phấn màu, đo độ, thước thẳng, compa.
- Học liệu: giáo án, đề kiểm tra.
2.2: Chuẩn bị của học sinh
- Các dụng cụ vẽ hình, đo góc, Ôn tập theo hướng dẫn tiết 53;
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
3.1. Ổn định lớp
3.2. Kiểm tra bài cũ
(kết hợp trong các hoạt động giải bài tập)
3.3. Tiến trình bài học
I/ Ma trận đề kiểm tra chương I
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Định lí Ta-lét trong tam giác (Đoạn thẳng tỉ lệ, định lí thuận, đảo và hệ quả). Tính chất đường phân giác của tam giác.
2 câu(1a,1b)
2,0 điểm
1 câu (2a)
1 điểm
1 câu (2b)
1 điểm
1 câu (3)
2 điểm
5 câu
6 điểm
3.Tam giác đồng dạng
(Các TH đồng dạng của tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông và Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng)
2 câu (4a,b)
3 điểm
1 câu(4c)
1 điểm
3 câu
4 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3 câu
3,0 điểm
30 %
3 câu
4,0 điểm
40 %
2 câu
3,0 điểm
30 %
8câu
10 điểm
10 0 %
II/ Đề kiểm tra chương III
Câu 1(2đ): Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:
a) AB = 7cm và CD = 14cm
b) MN = 2dm và PQ = 10cm
Câu 2(2 đ): Xem hình bên dưới: biết AB = 4cm, AC = 6cm và AD là phân giác của góc A
a)Tính .
b) Tính DB khi DC = 3cm.
Câu 3(2 đ): Cho (ABC có AB = 4cm, AC = 6cm.Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy điểm D và điểm E sao cho AD = 2cm, AE = 3cm. Chứng minh DE // BC.
Câu 4(4đ): Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK.
a) Chứng minh (KNM( (MNP ((KMP.
b) Chứng minh MK2 = NK . KP
c) Tính MK, tính diện tích tam giác MNP. Biết NK=4cm, KP=9 cm
III/ Đáp án và biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
1
a)
b) MN = 2dm = 20cm (
1
1
2
a)Vì nên AD là tia phân giác của góc A
(
b) Theo câu a:
(
1
0,5
0,5
3
Ta có: :
( ( DE// B(Theo định lí Ta-let đảo)
0,5
0,5
0,5-0,5
4
a)- Xét (KNM và
Tiết 54: KIỂM TRA CHƯƠNG III
Chủ đề: Ôn tập và kiểm tra
I/ MỤC TIÊU
Sau bài học, HS đạt được:
1.1.Kiến thức:Thông qua hoạt động giải bài tập, đánh giá được sự tiếp thu các kiến thức trọng tâm của các chủ đề trong chương III: Tam giác đồng dạng, các kỹ năng, năng lực mà học sinh đạt được. Qua đó giáo viên kịp thời khắc phục những sai sót của học sinh, phân loại học sinh từ đó có kế hoạch phụ đạo cho học sinh yếu kém.
1.2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán dạng tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức, các tỉ sô, tính diện tích các hình. Rèn kỹ năng làm bài cho học sinh.
1.3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài tập. Qua đó thấy được sự tiến bộ của bản thân mỗi cá nhân học sinh.
1.4. Định hướng phát triển năng lực: NL tự học và tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ toán học, NL sử dụng các dụng cụ đo vẽ, NL tư duy lô gic, NL sáng tạo.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
2.1: Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Phấn màu, đo độ, thước thẳng, compa.
- Học liệu: giáo án, đề kiểm tra.
2.2: Chuẩn bị của học sinh
- Các dụng cụ vẽ hình, đo góc, Ôn tập theo hướng dẫn tiết 53;
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
3.1. Ổn định lớp
3.2. Kiểm tra bài cũ
(kết hợp trong các hoạt động giải bài tập)
3.3. Tiến trình bài học
I/ Ma trận đề kiểm tra chương I
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Định lí Ta-lét trong tam giác (Đoạn thẳng tỉ lệ, định lí thuận, đảo và hệ quả). Tính chất đường phân giác của tam giác.
2 câu(1a,1b)
2,0 điểm
1 câu (2a)
1 điểm
1 câu (2b)
1 điểm
1 câu (3)
2 điểm
5 câu
6 điểm
3.Tam giác đồng dạng
(Các TH đồng dạng của tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông và Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng)
2 câu (4a,b)
3 điểm
1 câu(4c)
1 điểm
3 câu
4 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3 câu
3,0 điểm
30 %
3 câu
4,0 điểm
40 %
2 câu
3,0 điểm
30 %
8câu
10 điểm
10 0 %
II/ Đề kiểm tra chương III
Câu 1(2đ): Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:
a) AB = 7cm và CD = 14cm
b) MN = 2dm và PQ = 10cm
Câu 2(2 đ): Xem hình bên dưới: biết AB = 4cm, AC = 6cm và AD là phân giác của góc A
a)Tính .
b) Tính DB khi DC = 3cm.
Câu 3(2 đ): Cho (ABC có AB = 4cm, AC = 6cm.Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy điểm D và điểm E sao cho AD = 2cm, AE = 3cm. Chứng minh DE // BC.
Câu 4(4đ): Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK.
a) Chứng minh (KNM( (MNP ((KMP.
b) Chứng minh MK2 = NK . KP
c) Tính MK, tính diện tích tam giác MNP. Biết NK=4cm, KP=9 cm
III/ Đáp án và biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
1
a)
b) MN = 2dm = 20cm (
1
1
2
a)Vì nên AD là tia phân giác của góc A
(
b) Theo câu a:
(
1
0,5
0,5
3
Ta có: :
( ( DE// B(Theo định lí Ta-let đảo)
0,5
0,5
0,5-0,5
4
a)- Xét (KNM và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Thùy
Dung lượng: 111,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)