Kiem tra chuong III DS 9
Chia sẻ bởi Đào Thị Nhã |
Ngày 13/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra chuong III DS 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra chương iiI
Phân môn : Đại Số – Lớp 9
Họ và tên: ................................... Lớp:...............
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề lẻ
Phần I: Bài tập trắc nghiệm (2 điểm).
* Chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1: (1 đ). Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. (2; 1) B. (-2; -1) C. (2; -1) D.(3; 1).
Câu 2: (1 đ) Cho hệ phương trình
Số nghiệm của hệ (I) là:
A. Vô nghiệm. B. Có một nghiệm duy nhất. C. Có vô số nghiệm.
Phần II: Bài tập tự luận.
Câu 3. (4 đ). Giải các hệ phương trình sau:
a) b)
Câu 4 (3 đ). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai địa điểm A và B cách nhau 32 km. Cùng một lúc xe máy khởi hành từ A đến B, một xe đạp khởi hành từ B về A sau 48 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết vận tốc của xe máy nhanh hơn vận tốc của xe đạp 16km/giờ.
Câu 5 (1 đ).
Tìm tìm hình chữ nhật có các cạnh nguyên sao cho 3 lần số đo diện tích bằng số đo chu vi.
Hết
III. Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: C. (1đ)
Câu 2: C. (1 đ).
Câu 3: Giải các hệ pt:
a) có nghiệm là (2 đ).
b) có nghiệm là (2 đ).
Câu 4. (3 đ)
Đổi 48’ = 4/5 h 0,25 đ
Chọn ẩn, đk của các ẩn: 0,5 đ.
Biểu thị mối quan hệ về vận tốc để lập ra pt (1):
0,5 đ
Biểu thị quãng đường mỗi xe đi được theo các ẩn: 0,5 đ.
Dựa vào mối quan hệ thời gian, lập ra pt(2):
0,5đ.
Giải hpt được x = 28; y = 12 0,5 đ.
KTĐK và kết luận. 0,25 đ.
Câu 5. (1đ)
Gọi độ dài 2 cạnh hcn là x, y. ĐK: x y; x,y Z+. 0,25 đ.
Lập được pt: 3xy = 2(x + y). 0,25đ.
Giải pt tìm được x = 2; y = 1 0,5đ.
Phân môn : Đại Số – Lớp 9
Họ và tên: ................................... Lớp:...............
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề lẻ
Phần I: Bài tập trắc nghiệm (2 điểm).
* Chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1: (1 đ). Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. (2; 1) B. (-2; -1) C. (2; -1) D.(3; 1).
Câu 2: (1 đ) Cho hệ phương trình
Số nghiệm của hệ (I) là:
A. Vô nghiệm. B. Có một nghiệm duy nhất. C. Có vô số nghiệm.
Phần II: Bài tập tự luận.
Câu 3. (4 đ). Giải các hệ phương trình sau:
a) b)
Câu 4 (3 đ). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai địa điểm A và B cách nhau 32 km. Cùng một lúc xe máy khởi hành từ A đến B, một xe đạp khởi hành từ B về A sau 48 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết vận tốc của xe máy nhanh hơn vận tốc của xe đạp 16km/giờ.
Câu 5 (1 đ).
Tìm tìm hình chữ nhật có các cạnh nguyên sao cho 3 lần số đo diện tích bằng số đo chu vi.
Hết
III. Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: C. (1đ)
Câu 2: C. (1 đ).
Câu 3: Giải các hệ pt:
a) có nghiệm là (2 đ).
b) có nghiệm là (2 đ).
Câu 4. (3 đ)
Đổi 48’ = 4/5 h 0,25 đ
Chọn ẩn, đk của các ẩn: 0,5 đ.
Biểu thị mối quan hệ về vận tốc để lập ra pt (1):
0,5 đ
Biểu thị quãng đường mỗi xe đi được theo các ẩn: 0,5 đ.
Dựa vào mối quan hệ thời gian, lập ra pt(2):
0,5đ.
Giải hpt được x = 28; y = 12 0,5 đ.
KTĐK và kết luận. 0,25 đ.
Câu 5. (1đ)
Gọi độ dài 2 cạnh hcn là x, y. ĐK: x y; x,y Z+. 0,25 đ.
Lập được pt: 3xy = 2(x + y). 0,25đ.
Giải pt tìm được x = 2; y = 1 0,5đ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Nhã
Dung lượng: 12,91KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)