KIEM TRA CHUONG III- DAP AN - MA TRAN-2013

Chia sẻ bởi Nguyên Duy | Ngày 13/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA CHUONG III- DAP AN - MA TRAN-2013 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Soạn: 01/2/ 2013
Giảng 9A2:.04/.02
Tiết 49: kiểm tra chương III
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của học sinh sau khi học song chươngIII
Kỹ năng: Rèn tư duy và tính độc lập tự giác
Thái độ: Hs có thái độ nghiêm túc
II/ Chuẩn bị:
Gv: Đề bài, đáp án, biểu điểm, tài liêu tham khảo...
Hs: Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập....
III/ Các hoạt động dạy - học:
1, Tổ chức: ( 1 phút )
Lớp 9A2:....../.21
2, Kiểm tra: ( 1 phút )
Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập của học sinh...
3, Bài mới: ( 40 phút )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Phương trình, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết được PT, HPT bậc nhất hai ẩn
Biết được nhiệm tổng quát của PT bậc nhất hai ẩn




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%

2
1
10%





4
2
20%

Cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Biết giải HPT bậc nhất hai ẩn
Vận dụng cách giải hệ PT bậc nhất hai ẩn để tìm các tham số trong PT, trong bài toán có liên quan
Tìm được tham số m để cặp số (x0;y0) thoả mãn đk cho trước


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


1
0,5
5%
2
2
20%
1
0.5
5%


1
1
10%
5
4
40%

Đồ thị phương trình bậc nhất hai ẩn

Biết kiểm tra nghiệm của HPT bậc nhất hai ẩn. Biết tìm nghiệm của HPT bằng đồ thị




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


2
1
10%







2
1
10%

Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình


Vận dụng cách giải bài toán bằng cách lập HPT để tìm nghiệm nguyên



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ





1
3
30%


1
3
30%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
7
4,5
35%
2
3,5
35%
1
1
10%
12
10
100%




THCS Thanh xá KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
Họ và tên:…………………………………… Môn: Đại số
Lớp 9A…. Thời gian: 45 Phút
Điểm
Lời phê của giáo viên







Đề:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng:
1} Phương trình x – 3y = 2 cùng với phương trình nào trong các phương trình sau đây lập thành một hệ phương trình vô nghiệm:
A. 2x – 6y = 4 B. 2x – 6y = 2 C. 2x + 3y = 1 D. x + 2y = 11
2) Cặp số ( 2 ; 1 ) là một nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. x + y = 4 B. 2x + y = 5 C. 2x + y = 3 D. x + 2y = 3
3) Hệ phương trình :  có nghiệm là:
A. ( 2 ; 1 ) B. ( -2 ; -1 ) C. ( 2 ; -1 ) D. ( 3 ; 1 )
4) Hai đường thẳng y = ( k+1 ) x + 3 ; y = (3 – 2k) x + 1 song song khi
A. k = 0 B. k =  C. k =  D. k = 
5) Phương trình 3x – 2y =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyên Duy
Dung lượng: 30,64KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)