Kiểm tra chương III. Đại số 9
Chia sẻ bởi Lê Quang Long |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương III. Đại số 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết được PT, HPT bậc nhất hai ẩn
Biết được nhiệm tổng quát của PT bậc nhất hai ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
2
1
4
2
Cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Biết giải HPT bậc nhất hai ẩn
Vận dụng cách giải hệ PT bậc nhất hai ẩn để tìm các tham số trong PT, trong bài toán có liên quan
Tìm được tham số m để cặp số (x0;y0) thoả mãn đk cho trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
1
1
1
0.5
1
1
4
3
Đồ thị phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết tọa độ một điểm là nghiệm của HPT
Biết kiểm tra nghiệm của HPT bậc nhất hai ẩn. Biết tìm nghiệm của HPT bằng đồ thị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
2
1
4
2
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Biết giải bài toán bằng cách lập hệ PT
Vận dụng cách giải bài toán bằng cách lập HPT để tìm nghiệm nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1,5
1
1,5
2
3
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
4
3,5
35%
6
3,5
35%
3
2
20%
1
1
10%
14
10
100%
Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA CHƯƠNG III .
MÔN : ĐẠI SỐ . LỚP 9 Năm học: 2012 – 2013
( Thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề )
Họ và tên :……………………………………………
Lớp : ……………
Mã phách
( ……………………………………………………………………………………………………………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ kí giám khảo
Lời phê của giáo viên
Mã phách
Đề:
I. Trắc nghiệm khách quan: (5điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng:
1} Phương trình x – 3y = 2 cùng với phương trình nào trong các phương trình sau đây lập thành một hệ phương trình vô nghiệm:
A. 2x – 6y = 4 B. 2x – 6y = 2 C. 2x + 3y = 1 D. x + 2y = 11
2) Cặp số ( 2 ; 1 ) là một nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. x + y = 4 B. 2x + y = 5 C. 2x + y = 3 D. x + 2y = 3
3) Hệ phương trình : có nghiệm là:
A. ( 2 ; -1 ) B. ( -2 ; -1 ) C. ( 2 ; 1 ) D. ( 3 ; 1 )
4) Hai đường thẳng y = (k+1)x + 3; y = (3 – 2k)x + 1 song song khi
A. k = 0 B. k = C. k = D. k =
5) Phương trình 3x – 2y = 5 có nghiệm là
A. (1;-1) B.(5;-5) C.(1;1) D(-5;5).
6) Tập nghiệm của phương trình 2x – 0y = 5 được biểu diễn bởi các đường thẳng
A. y = 5 – 2x B. y = C. y = 2x – 5 D. x = .
7) Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây làm 1 nghiệm ?
A. (-1;1) B.(-1;-1) C.(1;-1) D(1;1)
8) Hai hệ phương trình Hai hệ phương trình là tương đương khi k bằng:
A. 3 B. -3 C. 1
CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết được PT, HPT bậc nhất hai ẩn
Biết được nhiệm tổng quát của PT bậc nhất hai ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
2
1
4
2
Cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Biết giải HPT bậc nhất hai ẩn
Vận dụng cách giải hệ PT bậc nhất hai ẩn để tìm các tham số trong PT, trong bài toán có liên quan
Tìm được tham số m để cặp số (x0;y0) thoả mãn đk cho trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
1
1
1
0.5
1
1
4
3
Đồ thị phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết tọa độ một điểm là nghiệm của HPT
Biết kiểm tra nghiệm của HPT bậc nhất hai ẩn. Biết tìm nghiệm của HPT bằng đồ thị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
2
1
4
2
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Biết giải bài toán bằng cách lập hệ PT
Vận dụng cách giải bài toán bằng cách lập HPT để tìm nghiệm nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1,5
1
1,5
2
3
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
4
3,5
35%
6
3,5
35%
3
2
20%
1
1
10%
14
10
100%
Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA CHƯƠNG III .
MÔN : ĐẠI SỐ . LỚP 9 Năm học: 2012 – 2013
( Thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề )
Họ và tên :……………………………………………
Lớp : ……………
Mã phách
( ……………………………………………………………………………………………………………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ kí giám khảo
Lời phê của giáo viên
Mã phách
Đề:
I. Trắc nghiệm khách quan: (5điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng:
1} Phương trình x – 3y = 2 cùng với phương trình nào trong các phương trình sau đây lập thành một hệ phương trình vô nghiệm:
A. 2x – 6y = 4 B. 2x – 6y = 2 C. 2x + 3y = 1 D. x + 2y = 11
2) Cặp số ( 2 ; 1 ) là một nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. x + y = 4 B. 2x + y = 5 C. 2x + y = 3 D. x + 2y = 3
3) Hệ phương trình : có nghiệm là:
A. ( 2 ; -1 ) B. ( -2 ; -1 ) C. ( 2 ; 1 ) D. ( 3 ; 1 )
4) Hai đường thẳng y = (k+1)x + 3; y = (3 – 2k)x + 1 song song khi
A. k = 0 B. k = C. k = D. k =
5) Phương trình 3x – 2y = 5 có nghiệm là
A. (1;-1) B.(5;-5) C.(1;1) D(-5;5).
6) Tập nghiệm của phương trình 2x – 0y = 5 được biểu diễn bởi các đường thẳng
A. y = 5 – 2x B. y = C. y = 2x – 5 D. x = .
7) Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây làm 1 nghiệm ?
A. (-1;1) B.(-1;-1) C.(1;-1) D(1;1)
8) Hai hệ phương trình Hai hệ phương trình là tương đương khi k bằng:
A. 3 B. -3 C. 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Long
Dung lượng: 118,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)