KIEM TRA CHUONG III DAI 9 (17-1-13)
Chia sẻ bởi Lê Huy Phương |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA CHUONG III DAI 9 (17-1-13) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 9 - BÀI SỐ 4 (HKII)
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết được phương trình bấc nhất hai ẩn (C1).
Hiểu về số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn (C2)
Biết kiểm tra nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn (C3)
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0.5
0.5
0.5
1.5điểm (15%)
2.Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết được số nghiệm của hệ hai phương trình bấc nhất hai ẩn (C4).
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0.5
0.5điểm (5%)
3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng, pp thế.
Tìm nghiệm của hệ phương trình (C5)
Giải hệ phương trình (B1a,b)
Giải hệ phương trình bằng cách đặt ẩn phụ (B2)
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn ĐK (C6).
Số câu hỏi
1
2
1
1
5
Số điểm
0.5
2
2
0.5
5điểm (50%)
4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (B3)
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
3
3điểm (30%)
TS Câu
3
0
1
2
1
2
1
0
10
TS điểm
1.5
0
0.5
2
0.5
5
0.5
0
10
TS câu hỏi
3
3
3
1
10 Câu
TS Điểm
1.5
2.5
5.5
0.5
10điểm(100%)
Tỷ lệ %
15%
25%
55%
5%
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN:ĐẠI SỐ 9
Phần I: Trắc nghiệm: (3đ)
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.x+ 3y = 2 B.0x + 2y = 1 C. y – 2x = 0 D.Cả 3A, B, C đều đúng.
Câu 2: Phương trình x – 2y = 0 có nghiệm tổng quát là :
A. (x R; y =2x) B.(x = 0; y R) C.(x =2y; y R) D.(x R; y =2)
Câu 3: Cặp số(1;3) là nghiệm của phương trình nào dưới đây
A. 3x- 2y = 3 B. 3x - y = 0 C. 0x + 4y = 4 D. 0x - 3y = 9
Câu 4: Hệ phương trình có:
A. Một nghiệm duy nhất. B. Vô số nghiệm C. Vô nghiệm
Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A.(2; 1) B.(-2; -1) C.(-2; 1) D.(3; 1)
Câu 6:Tìm m và n để hệ phương trình: có nghiệm (x;y) = (-3;2)
A. (-2;4) B. (4;-2) C. (- 4;-2) D. (2;- 4)
Phần II: Tự luận: (7đ)
Bài 1: ( 2 điểm) Giải các hệ phương trình sau: a/ b/
Bài 2
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết được phương trình bấc nhất hai ẩn (C1).
Hiểu về số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn (C2)
Biết kiểm tra nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn (C3)
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0.5
0.5
0.5
1.5điểm (15%)
2.Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết được số nghiệm của hệ hai phương trình bấc nhất hai ẩn (C4).
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0.5
0.5điểm (5%)
3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng, pp thế.
Tìm nghiệm của hệ phương trình (C5)
Giải hệ phương trình (B1a,b)
Giải hệ phương trình bằng cách đặt ẩn phụ (B2)
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn ĐK (C6).
Số câu hỏi
1
2
1
1
5
Số điểm
0.5
2
2
0.5
5điểm (50%)
4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (B3)
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
3
3điểm (30%)
TS Câu
3
0
1
2
1
2
1
0
10
TS điểm
1.5
0
0.5
2
0.5
5
0.5
0
10
TS câu hỏi
3
3
3
1
10 Câu
TS Điểm
1.5
2.5
5.5
0.5
10điểm(100%)
Tỷ lệ %
15%
25%
55%
5%
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN:ĐẠI SỐ 9
Phần I: Trắc nghiệm: (3đ)
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.x+ 3y = 2 B.0x + 2y = 1 C. y – 2x = 0 D.Cả 3A, B, C đều đúng.
Câu 2: Phương trình x – 2y = 0 có nghiệm tổng quát là :
A. (x R; y =2x) B.(x = 0; y R) C.(x =2y; y R) D.(x R; y =2)
Câu 3: Cặp số(1;3) là nghiệm của phương trình nào dưới đây
A. 3x- 2y = 3 B. 3x - y = 0 C. 0x + 4y = 4 D. 0x - 3y = 9
Câu 4: Hệ phương trình có:
A. Một nghiệm duy nhất. B. Vô số nghiệm C. Vô nghiệm
Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A.(2; 1) B.(-2; -1) C.(-2; 1) D.(3; 1)
Câu 6:Tìm m và n để hệ phương trình: có nghiệm (x;y) = (-3;2)
A. (-2;4) B. (4;-2) C. (- 4;-2) D. (2;- 4)
Phần II: Tự luận: (7đ)
Bài 1: ( 2 điểm) Giải các hệ phương trình sau: a/ b/
Bài 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Huy Phương
Dung lượng: 174,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)