Kiểm tra chương I(HH8)

Chia sẻ bởi L­ương Văn Thành | Ngày 13/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương I(HH8) thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn:Hình học 8


I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các hình sau,hình nào không có trục đối xứng?
A.Hình vuông B.Hình thang cân C.Hình bình hành D.Hình thoi
Câu 2. Hình vuông có cạnh bằng 2 cm thì đường chéo hình vuông là:
A. cm B.8 cm C.4 cm D.2 cm
Câu 3. Một hình thang có đáy lớn dài 16 cm,đáy nhỏ dài 12 cm.Độ dài đường trung bình hình
thang đó là:
A.14 cm B.4 cm C.6 cm D.  cm
Câu 4. Số trục đối xứng của hình vuông là:
A.1 B.2 C.3 D.4
II.TỰ LUẬN
Câu 5. Hai đường chéo của hình thoi bằng 24 cm và 10 cm.Tính chu vi của hình thoi.
Câu 6. Cho hình vẽ :
Chứng minh tứ giác ABCD là hình vuông.
Câu 7. 
Cho tam giác ABC cân tại A,đường cao AH.Gọi I là trung điểm của AB,gọi K là điểm đối xứng với H qua điểm I.
Tứ giác ACHI là hình gì? Vì sao?
Tứ giác AHBK là hình gì? Vì sao?
Tam giác ABC có điều kiện gì thì AHBK là hình vuông.

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn:Hình học 8


I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các hình sau,hình nào không có tâm đối xứng?
A.Hình vuông B.Hình thang cân C.Hình bình hành D.Hình thoi
Câu 2.Hình vuông có cạnh bằng 3 cm thì đường chéo hình vuông là:
A. cm B.18 cm C.6 cm D.9 cm
Câu 3. Một hình thang có đáy lớn dài 6 cm,đáy nhỏ dài 4 cm.Độ dài đường trung bình hình
thang đó là:
A.3 cm B.2 cm C.5 cm D.  cm
Câu 4. Trong các hình sau,hình nào không có trục đối xứng?
A.Hình vuông B.Hình thang cân C.Hình bình hành D.Hình thoi
II.TỰ LUẬN
Câu 5. Hai đường chéo của hình thoi bằng 8 cm và 10 cm.Tính chu vi của hình thoi.
Câu 6. Cho hình vẽ :
Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật.


Câu 7.
Cho tam giác ABC cân tại A,đường cao AH.Gọi I là trung điểm của AB,gọi K là điểm đối xứng với H qua điểm I.
a.Tứ giác ACHI là hình gì? Vì sao?
b.Tứ giác AHBK là hình gì? Vì sao?
c.Tam giác ABC có điều kiện gì thì AHBK là hình vuông.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: L­ương Văn Thành
Dung lượng: 34,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)