KIEM TRA CHUONG I HH 8 TIET 23
Chia sẻ bởi Lý Văn Tài |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA CHUONG I HH 8 TIET 23 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 8
Họ và tên………………………………..
Lớp 8……. thời gian làm bài 45 phút
Điểm
Lời phê của Thầy, Cô giáo
Đề bài
Câu 1 (2đ) Cho tứ giác ABCD có các góc A, B, C, D tỉ lệ với 3, 4, 5, 6
a/ Tính các góc A, B, C, D
b/ Tứ giác ABCDlà hình gì ?
Câu 2 ( 3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 12cm , BC = 13cm. Gọi M, N là trung điểm của AB và BC
a/ Chứng minh MN vuông góc với AB
b/ Tính độ dài của MN
Câu 3 (5đ) Cho hình bình hành ABCD có BC = 2 AB và Â = 600. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD và E là điểm đối xứng của A qua B
a/ Chứng minh tứ giác ABMN là hình thoi
b/ Chứng minh tứ giác AEMN là hình thang cân
c/Chứng minh tứ giác BECD là hình chữ nhật
ĐÁP ÁN
Câu 1
a/ Ta có
Suy ra góc A= 20 . 3 = 600, B = 200 . 4 = 800, C = 200 . 5 = 1000, D = 200 . 6 = 1200 (1đ)
b/ ta có Â + D = 600 + 1200 = 1800 => AB // CD => ABCD là hình thang (1đ)
Câu 2 : vẽ hình, viết gt - kl đúng (0,5đ)
a/ vì MA = MB, NB = NC => MN // AC mà AC vuông góc với AB nên MN vuông góc với AB(1đ)
b/ ta có AC2 = BC2 – AB2 = 132 – 122 = 52 => AC = 5 cm (0,5đ)
vì MA = MB, NB = NC => MN = AC : 2 = 2,5 cm(1đ)
Câu 2: vẽ hình, viết gt - kl đúng (0,5đ)
E
B M C
A N D
a/ ta có BM = ( M là trung điểm của BC), AN = ( N là trung điểm của AD) mà BC // AD và BC = AD => BM //= AN => ABMN là hình bình hành. Mặt khác AB = AN = => ABMN là hình thoi (1,5đ)
b/ ta có MN // AE (ABMN là hình thoi) =>AEMN là hình thang. Mặt khác BE = AB (E đối xứng với A qua B) => BE =BM mà góc EBM =Â = 600 (hai góc đồng vị) => tam giác EBM đều => góc MEB = 600 = Â => AEMN là hình thang cân (1,5đ)
c/ ta có CD // = BE (do CD // AB và AB = BE) => BECD là hình bình hành
tam giác BEC có EM là đường trung tuyến và EM = BM = => tam giác BEC vuông tại E => BECD là hình chữ nhật(1,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Văn Tài
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)