Kiem tra chuong I-DS8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thảo |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong I-DS8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 45 phút môn đại số 8 (Đề chẵn)
I.Trắc nghiệm:
Câu1:Giá trị của biểu thức : x3+3x2+3x+1 tại x=99 là: A. 100 B. 1000 C. 100000 D. 1000000 .
Câu2:Kết quả phân tích đa thức y2 – x2 - 6x - 9 thành nhân tử là:
A. y(x+3)2 B. (y+x+3)(y+x-3) C. (y+x+3)(y-x-3) D. Một kết quả khác.
Điền kết quả thích hợp vào dấu(…..)trong các câu sau:
Câu3: a) (125x3 – 1) : (5x-1) = ……..
b) (0,3x2 – 0,6xy +0,3y2) : (……)=(x-y)
Câu4: Biết a+b=12 , ab=35 thì (a-b)2 bằng :…………
Câu5: a)Kết quả của phép tính: 1832 +34.183+172 bằng: …………….
b) Kết quả của phép tính : 5(42+1)(44+1)(48+1) bằng: ………….
II.Tự luận:
Câu6: Tính giá trị của biểu thức A = (3x+2)2 +(3x-2)2 -2(3x+2)(3x-2) + x2 với x= - 4
Câu7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x3- 6x2 +9x c) x2 – 10x +21
x2 -2x -4y2- 4y d) x7 + x2 + 1.
Câu8: Tìm x biết: a) 16x2 – 25 =0 b) 3x2 - 5x +2 =0.
Câu9: Tìm a để đa thức 2x4 – x3 +6x2 - x +a chia hết cho đa thức x 2+x+2.
Câu10: Cho x+y+z =0 .Chứng minh rằng x3+y3+z3 =3xyz.
Kiểm tra 45 phút môn đại số 8 (Đề lẻ)
I.Trắc nghiệm:
Câu1:Giá trị của biểu thức : x3- 3x2+3x - 1 tại x=101 là: A. 100 B. 1000000 C. 1000 D. 100000 .
Câu2:Kết quả phân tích đa thức x2 – y2 – 2y - 1 thành nhân tử là:
A. x(y+1)2 B. (x +y+1)( x -y +1) C. (x+ y +1)( x- y -1) D. Một kết quả khác.
Điền kết quả thích hợp vào dấu(…..)trong các câu sau:
Câu3: a) (125x3 + 1) : (5x+1) = ……..
b) (2x2 +4xy +2y2) : (x+y)=(……..)
Câu4: Biết a-b=4 , ab=45 thì (a+b)2 bằng :…………
Câu5: a)Kết quả của phép tính: 2182 -36.218+182 bằng: …………….
b) Kết quả của phép tính : 4(32+1)(34+1)(38+1) bằng: ………….
II.Tự luận:
Câu6: Tính giá trị của biểu thức A = (2y-3)2 +(5-2y)2 -2(2y-3)(5-2y) + 3y2 với y= - 3
Câu7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x2 -2xy-16 + y2 c) x2 – 9x +20
x3- 4x2 +4x d) x5 + x + 1.
Câu8: Tìm x biết: a) 36 – 4x2 =0 b) 7x2 - 10x +3 =0.
Câu9: Tìm a để đa thức 2x3 +5x2 - 2x +a chia hết cho đa thức 2x 2-x+1.
Câu10: Cho a+b+c =0 .Chứng minh rằng a3+b3+c3 =3abc.
I.Trắc nghiệm:
Câu1:Giá trị của biểu thức : x3+3x2+3x+1 tại x=99 là: A. 100 B. 1000 C. 100000 D. 1000000 .
Câu2:Kết quả phân tích đa thức y2 – x2 - 6x - 9 thành nhân tử là:
A. y(x+3)2 B. (y+x+3)(y+x-3) C. (y+x+3)(y-x-3) D. Một kết quả khác.
Điền kết quả thích hợp vào dấu(…..)trong các câu sau:
Câu3: a) (125x3 – 1) : (5x-1) = ……..
b) (0,3x2 – 0,6xy +0,3y2) : (……)=(x-y)
Câu4: Biết a+b=12 , ab=35 thì (a-b)2 bằng :…………
Câu5: a)Kết quả của phép tính: 1832 +34.183+172 bằng: …………….
b) Kết quả của phép tính : 5(42+1)(44+1)(48+1) bằng: ………….
II.Tự luận:
Câu6: Tính giá trị của biểu thức A = (3x+2)2 +(3x-2)2 -2(3x+2)(3x-2) + x2 với x= - 4
Câu7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x3- 6x2 +9x c) x2 – 10x +21
x2 -2x -4y2- 4y d) x7 + x2 + 1.
Câu8: Tìm x biết: a) 16x2 – 25 =0 b) 3x2 - 5x +2 =0.
Câu9: Tìm a để đa thức 2x4 – x3 +6x2 - x +a chia hết cho đa thức x 2+x+2.
Câu10: Cho x+y+z =0 .Chứng minh rằng x3+y3+z3 =3xyz.
Kiểm tra 45 phút môn đại số 8 (Đề lẻ)
I.Trắc nghiệm:
Câu1:Giá trị của biểu thức : x3- 3x2+3x - 1 tại x=101 là: A. 100 B. 1000000 C. 1000 D. 100000 .
Câu2:Kết quả phân tích đa thức x2 – y2 – 2y - 1 thành nhân tử là:
A. x(y+1)2 B. (x +y+1)( x -y +1) C. (x+ y +1)( x- y -1) D. Một kết quả khác.
Điền kết quả thích hợp vào dấu(…..)trong các câu sau:
Câu3: a) (125x3 + 1) : (5x+1) = ……..
b) (2x2 +4xy +2y2) : (x+y)=(……..)
Câu4: Biết a-b=4 , ab=45 thì (a+b)2 bằng :…………
Câu5: a)Kết quả của phép tính: 2182 -36.218+182 bằng: …………….
b) Kết quả của phép tính : 4(32+1)(34+1)(38+1) bằng: ………….
II.Tự luận:
Câu6: Tính giá trị của biểu thức A = (2y-3)2 +(5-2y)2 -2(2y-3)(5-2y) + 3y2 với y= - 3
Câu7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x2 -2xy-16 + y2 c) x2 – 9x +20
x3- 4x2 +4x d) x5 + x + 1.
Câu8: Tìm x biết: a) 36 – 4x2 =0 b) 7x2 - 10x +3 =0.
Câu9: Tìm a để đa thức 2x3 +5x2 - 2x +a chia hết cho đa thức 2x 2-x+1.
Câu10: Cho a+b+c =0 .Chứng minh rằng a3+b3+c3 =3abc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo
Dung lượng: 28,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)