Kiểm tra chương I DS 8(có ma trận)
Chia sẻ bởi Nguyễn Sỹ Giáp |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra chương I DS 8(có ma trận) thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I , ĐẠI SỐ 8
CẤP ĐỘ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận dụng mức độ thấp
Vận dụng mức độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nhận đơn thức đa thức
Hiểu được phép nhân đơn thức, đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức , đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức , đa thức
Số câu hỏi
1(C1)
1( c2)
1(B1)
3
Số điểm
0,5đ
33,3%
0,5đ
33,3%
0,5 đ
33,3%
1,5 điểm = 15%
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Nhớ được các hằng đẳng thức đáng nhớ
Biết dùng hằng đẳng thức để khai triển biểu thức
Vận dụng được hằng đẳng thức trong tính toán và thu gọn
Vận dụng được hằng đẳng thức trong tính toán và thu gọn
Số câu hỏi
1(C3)
1(B2)
1 ( C4)
1( B3)
4
Số điểm
0,5đ
16,7%
1 đ
33,3%
0,5đ
16,7%
1 đ
33,3%
3 điểm = 30%
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp phân tích cơ bản
Vận dụng phối hợp được các phương pháp để phân tích được đa thức thành nhân tử
Sử dụng linh hoạt các PP phân tích đa thức thành nhân tử
Số câu hỏi
1( C5)
1( 4Ba)
1 ( 4Bb)
1( 4Bc)
4
Số điểm
0,5đ
1 đ
1 đ
1 đ
3,5 điểm = 35%
4. Chia đa thức
Hiểu được qui tắc chia đơn thức , đa thức cho đơn thức
Thực hiện được chia hai đa thức một biến đã sắp xếp
Thực hiện được chia hai đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu hỏi
1( C6)
1( B5a)
1( B5b)
3
Số điểm
0,5đ
1 đ
0,5đ
2 điểm
= 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
1 đ = 10%
2
1 đ = 10%
2
2 đ =20%
2
1 đ = 10%
4
3,5 đ = 35%
2
1,5 đ = 15%
14
10 điểm
B. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Kết quả của phép tính x( x2 – 3x) là:
A. x3 – 3x2 B. x3 – 3x C. 2x2 – 3x D. x3 – 6x
Câu 2: Kết quả của phép tính sau : ( x+ 3)(x2 -1) là :
A. x3 – 3 B. x3 + 3x2 – x -3 C. x4 – 3 D. 4x4 – x -3
Câu 3: Khai triển của hằng đẳng thức ( A - B)2 là :
A. A2 + B2 B. A2 – B 2 C. A2 –B2 + 2AB D. A2 – 2AB + B2
Câu 4: Sử dụng hằng đẳng thức khai triển biểu thức ( 2x + y)3 được kết quả là :
A. 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 B. 8x3 + 4x2y + 3xy2 + y3 C. 2x3 + 12x2y + 3xy2 + y3 D. 2x3 + 4x2y + 3xy2 + y3
Câu 5: Phép biến đổi nào sau đây được gọi là đã phân tích đa thức x2 - 4 x + 4 thành nhân tử :
A. x2 -4 x + 4 = x( x – 4) + 4 B. x2 -4 x + 4 = x2 – 4 ( x – 1) C. x2 - 4 x + 4 = ( x – 2) 2 D. x2 -4 x + 4 = ( x2 + 4)
CẤP ĐỘ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận dụng mức độ thấp
Vận dụng mức độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nhận đơn thức đa thức
Hiểu được phép nhân đơn thức, đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức , đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức , đa thức
Số câu hỏi
1(C1)
1( c2)
1(B1)
3
Số điểm
0,5đ
33,3%
0,5đ
33,3%
0,5 đ
33,3%
1,5 điểm = 15%
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Nhớ được các hằng đẳng thức đáng nhớ
Biết dùng hằng đẳng thức để khai triển biểu thức
Vận dụng được hằng đẳng thức trong tính toán và thu gọn
Vận dụng được hằng đẳng thức trong tính toán và thu gọn
Số câu hỏi
1(C3)
1(B2)
1 ( C4)
1( B3)
4
Số điểm
0,5đ
16,7%
1 đ
33,3%
0,5đ
16,7%
1 đ
33,3%
3 điểm = 30%
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp phân tích cơ bản
Vận dụng phối hợp được các phương pháp để phân tích được đa thức thành nhân tử
Sử dụng linh hoạt các PP phân tích đa thức thành nhân tử
Số câu hỏi
1( C5)
1( 4Ba)
1 ( 4Bb)
1( 4Bc)
4
Số điểm
0,5đ
1 đ
1 đ
1 đ
3,5 điểm = 35%
4. Chia đa thức
Hiểu được qui tắc chia đơn thức , đa thức cho đơn thức
Thực hiện được chia hai đa thức một biến đã sắp xếp
Thực hiện được chia hai đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu hỏi
1( C6)
1( B5a)
1( B5b)
3
Số điểm
0,5đ
1 đ
0,5đ
2 điểm
= 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
1 đ = 10%
2
1 đ = 10%
2
2 đ =20%
2
1 đ = 10%
4
3,5 đ = 35%
2
1,5 đ = 15%
14
10 điểm
B. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Kết quả của phép tính x( x2 – 3x) là:
A. x3 – 3x2 B. x3 – 3x C. 2x2 – 3x D. x3 – 6x
Câu 2: Kết quả của phép tính sau : ( x+ 3)(x2 -1) là :
A. x3 – 3 B. x3 + 3x2 – x -3 C. x4 – 3 D. 4x4 – x -3
Câu 3: Khai triển của hằng đẳng thức ( A - B)2 là :
A. A2 + B2 B. A2 – B 2 C. A2 –B2 + 2AB D. A2 – 2AB + B2
Câu 4: Sử dụng hằng đẳng thức khai triển biểu thức ( 2x + y)3 được kết quả là :
A. 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 B. 8x3 + 4x2y + 3xy2 + y3 C. 2x3 + 12x2y + 3xy2 + y3 D. 2x3 + 4x2y + 3xy2 + y3
Câu 5: Phép biến đổi nào sau đây được gọi là đã phân tích đa thức x2 - 4 x + 4 thành nhân tử :
A. x2 -4 x + 4 = x( x – 4) + 4 B. x2 -4 x + 4 = x2 – 4 ( x – 1) C. x2 - 4 x + 4 = ( x – 2) 2 D. x2 -4 x + 4 = ( x2 + 4)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sỹ Giáp
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)