Kiem tra chuong I (co ma tran dap án)
Chia sẻ bởi Huỳnh Trọng Tín |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong I (co ma tran dap án) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TUẦN 9 Ngày soạn: 12/10/2009
TIẾT 18 Ngày kiểm tra: 16/10/2009
.
KIỂM TRA 1 TIẾT.
I. Mục tiêu:
Kiểm tra nhằm đánh giá sự nhận thức của học sinh qua chuơng I đã học. Là cơ sở để đánh giá xếp loại học lực của học sinh trong học kỳ I.
Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập; kĩ năng trình bày bài kiểm tra. Kĩ năng tính toán chính xác.
Giáo dục ý thức tự giác, tích cực, độc lập và tính trung thực trong học tập.
II. Ma trận đề kiểm tra :
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Căn bậc hai, căn thức bậc hai
3
0.75
1
0.25
1
1
5
2
Liên hệ giữa phép khai phương với phép nhân, chia
1
0.25
2
3
3
3.25
Các phép biến đổi rút gọn căn thức
4
1
3
0,75
2
3
9
4.75
Cộng
8
2
7
5
2
3
17
10
III. Đề kiểm tra:
I.TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. xác định khi:
A. x 2 B. . x -2 C. x 2 D. x -2
Câu 2. - = 6 khi x bằng:
A.2 B.-2 C.4 D.-4
Câu 3. - a + 1 ( với a 0) bằng:
A.1 B. 2a + 1 C. -1 D. -2a + 1
Câu 4. Giá trị biểu thức: - bằng:
A. 7 B. -5 C. -7 D. -25
Câu 5.Cho biểu thức a với a < 0, b > 0 đưa thừa số vào trong dấu căn kết quả là:
A. B. C. – D. Kết quả khác
Câu 6. Ta có : - bằng:
A. -8 B. 8 C. 0 D. 12
Câu 7.Phát biểu đúng trong các phát biểu sau là:
A. Với mọi a,b thì = +.
B. Với mọi a,b thì = -.
C. Ta luôn có = với B>0.
D. Ta luôn có =.
Câu 8.Rút gọn kết quả là:
A. 4a2 B.2a2b C.-2a2b D.2a2
Câu 9. Trong công thức = , điều kiện của a,b là:
A.a (R, b( 0 B.a >0, b>0
C.a ( R, b>0 D.a>0,b>0
Câu 10.Kết quả của phép tính là:
A.- B.-
C.((-) D.2
Câu 11.Rút gọn biểu thức + với a<0 kết quả là:
A.+ B.+
C.- D.Kết quả khác
Câu 12.Phát biểu sai trong các phát biểu sau là:
Mỗi số thực dương đều có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
Mọi số thực đều có một căn bậc ba.
Số âm không có căn bậc ba.
Mỗi số thực không âm đều có duy nhất một căn bậc hai số học
II.TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13. Tính giá trị biểu thức (3đ)
a/. . .
b/.
Câu 14. Chứng minh (3đ)_
a/. + =
b/.. = 1 - x với x 0 và x ( 1
Câu 15. Tìm x , biết: (1đ)
= 5
IV.
Đáp án, thang điểm:
Phần trắc nghiệm:3đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
TIẾT 18 Ngày kiểm tra: 16/10/2009
.
KIỂM TRA 1 TIẾT.
I. Mục tiêu:
Kiểm tra nhằm đánh giá sự nhận thức của học sinh qua chuơng I đã học. Là cơ sở để đánh giá xếp loại học lực của học sinh trong học kỳ I.
Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập; kĩ năng trình bày bài kiểm tra. Kĩ năng tính toán chính xác.
Giáo dục ý thức tự giác, tích cực, độc lập và tính trung thực trong học tập.
II. Ma trận đề kiểm tra :
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Căn bậc hai, căn thức bậc hai
3
0.75
1
0.25
1
1
5
2
Liên hệ giữa phép khai phương với phép nhân, chia
1
0.25
2
3
3
3.25
Các phép biến đổi rút gọn căn thức
4
1
3
0,75
2
3
9
4.75
Cộng
8
2
7
5
2
3
17
10
III. Đề kiểm tra:
I.TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. xác định khi:
A. x 2 B. . x -2 C. x 2 D. x -2
Câu 2. - = 6 khi x bằng:
A.2 B.-2 C.4 D.-4
Câu 3. - a + 1 ( với a 0) bằng:
A.1 B. 2a + 1 C. -1 D. -2a + 1
Câu 4. Giá trị biểu thức: - bằng:
A. 7 B. -5 C. -7 D. -25
Câu 5.Cho biểu thức a với a < 0, b > 0 đưa thừa số vào trong dấu căn kết quả là:
A. B. C. – D. Kết quả khác
Câu 6. Ta có : - bằng:
A. -8 B. 8 C. 0 D. 12
Câu 7.Phát biểu đúng trong các phát biểu sau là:
A. Với mọi a,b thì = +.
B. Với mọi a,b thì = -.
C. Ta luôn có = với B>0.
D. Ta luôn có =.
Câu 8.Rút gọn kết quả là:
A. 4a2 B.2a2b C.-2a2b D.2a2
Câu 9. Trong công thức = , điều kiện của a,b là:
A.a (R, b( 0 B.a >0, b>0
C.a ( R, b>0 D.a>0,b>0
Câu 10.Kết quả của phép tính là:
A.- B.-
C.((-) D.2
Câu 11.Rút gọn biểu thức + với a<0 kết quả là:
A.+ B.+
C.- D.Kết quả khác
Câu 12.Phát biểu sai trong các phát biểu sau là:
Mỗi số thực dương đều có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
Mọi số thực đều có một căn bậc ba.
Số âm không có căn bậc ba.
Mỗi số thực không âm đều có duy nhất một căn bậc hai số học
II.TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13. Tính giá trị biểu thức (3đ)
a/. . .
b/.
Câu 14. Chứng minh (3đ)_
a/. + =
b/.. = 1 - x với x 0 và x ( 1
Câu 15. Tìm x , biết: (1đ)
= 5
IV.
Đáp án, thang điểm:
Phần trắc nghiệm:3đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Trọng Tín
Dung lượng: 17,19KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)