Kiểm tra chương I
Chia sẻ bởi Vũ Quang Hưng |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương I thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Trường: THCS KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐỀ A
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Hình học
Lớp: 8 . . . . . Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí của phụ huynh
I/ Trắc nghiệm khách quan: (3đ).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Bài 1: Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình:
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi. D. Hình vuông.
Bài 2: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau và có một góc vuông là hình:
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Bài 3: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình:
A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông.
C. Hình thang cân. D. Hình thoi.
Bài 4: Hình bình hành có thêm yếu tố nào sau đây là hình thoi:
1) Có một góc vuông. 2) Có hai cạnh kề bằng nhau.
3) Có hai đường chéo cắt nhau. 4) Có hai đương chéo bằng nhau.
Bài 5: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình:
A. Hình bình hành B. Hình thang cân.
C. Hình thoi. D. Hình vuông.
Bài 6: Tứ giác nào có bôn trục đối xứng?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
II/ Trắc nghiệm tự luận: (7đ).
Bài 1: Cho ∆ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm; AC = 8cm.
Tính độ dài đường trung tuyến AM.
Kẻ ME AC, (E AC); MD AB, (D AC). Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
Với điều kiện nào của ∆ABC thì tứ giác ADME là hình vuông?
Bài 2: Cho ∆ABC vuông tại A. Có AM là đường trung tuyến của tam giác. Gọi O là trung điểm của AB. Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua O. Chứng minh rằng ANBM là hình thoi.
Bài làm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Hình học
Lớp: 8 . . . . . Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí của phụ huynh
I/ Trắc nghiệm khách quan: (3đ).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Bài 1: Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình:
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi. D. Hình vuông.
Bài 2: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau và có một góc vuông là hình:
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Bài 3: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình:
A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông.
C. Hình thang cân. D. Hình thoi.
Bài 4: Hình bình hành có thêm yếu tố nào sau đây là hình thoi:
1) Có một góc vuông. 2) Có hai cạnh kề bằng nhau.
3) Có hai đường chéo cắt nhau. 4) Có hai đương chéo bằng nhau.
Bài 5: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình:
A. Hình bình hành B. Hình thang cân.
C. Hình thoi. D. Hình vuông.
Bài 6: Tứ giác nào có bôn trục đối xứng?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
II/ Trắc nghiệm tự luận: (7đ).
Bài 1: Cho ∆ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm; AC = 8cm.
Tính độ dài đường trung tuyến AM.
Kẻ ME AC, (E AC); MD AB, (D AC). Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
Với điều kiện nào của ∆ABC thì tứ giác ADME là hình vuông?
Bài 2: Cho ∆ABC vuông tại A. Có AM là đường trung tuyến của tam giác. Gọi O là trung điểm của AB. Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua O. Chứng minh rằng ANBM là hình thoi.
Bài làm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Quang Hưng
Dung lượng: 7,69KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)