KIỂM TRA CHƯƠNG I 2010-2011
Chia sẻ bởi Tiêu Quang Thạch |
Ngày 13/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHƯƠNG I 2010-2011 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 18
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ 9
A.MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học. Biết được liên hệ giữa phép khai phương và phép bình phương. Nắm được liên hệ giữa quan hệ thứ tự với phép khai phương. Nắm được liên hệ giữa phép khai phương với phép nhân hoặc với phép chia. Nắm được điều kiện để căn thức có nghĩa.
- Có một số hiểu biết đơn giản về căn bậc ba
2/ Kỹ năng:
- Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa
- Có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai và sử dụng kĩ năng đó trong tính toán, rút gọn, so sánh số, giải toán về biểu thức chứa căn thức bậc hai. Biết sử dụng bảng số hay máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai của một số.
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực.
B. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm căn bậc hai 3tiết
1
0,5
2
1
1
0,5
4
2
Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai. 11 tiết
1
0,5
2
2
1
0,5
1
1
1
3,5
6
7,5
Căn bậc ba 1tiết
1
0,5
1
0,5
Tổng
5
3,5
5
3
1
3,5
11
10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
C. NỘI DUNG ĐỀ:
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Chọn ý đúng trong mỗi câu sau, và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng.
1.Căn bậc hai số học của 7 là
A. B. C. D.
2. Biểu thức có nghĩa khi
A. B. C. x > 2,5 D. x ≠ 2,5
3. Tính có kết quả là
A. B. 1 C. -1 D.
4. Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
5. Rút gọn biểu thức (với a ≥ 0 ; b ≥ 0). Kết quả là
A. B. C. D.
6. Tính có kết quả là:
A. -1 ; B. 0 ; C. 1 ; D. 2
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau (3,5đ)
a/ ; b/ ; c/
Bài 2: (3,5đ)
Cho biểu thức (với x > 0, x ≠ 1 và x ≠ 4)
a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị của x để A = 0.
D. ĐÁP ÁN:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ 9
A.MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học. Biết được liên hệ giữa phép khai phương và phép bình phương. Nắm được liên hệ giữa quan hệ thứ tự với phép khai phương. Nắm được liên hệ giữa phép khai phương với phép nhân hoặc với phép chia. Nắm được điều kiện để căn thức có nghĩa.
- Có một số hiểu biết đơn giản về căn bậc ba
2/ Kỹ năng:
- Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa
- Có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai và sử dụng kĩ năng đó trong tính toán, rút gọn, so sánh số, giải toán về biểu thức chứa căn thức bậc hai. Biết sử dụng bảng số hay máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai của một số.
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực.
B. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm căn bậc hai 3tiết
1
0,5
2
1
1
0,5
4
2
Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai. 11 tiết
1
0,5
2
2
1
0,5
1
1
1
3,5
6
7,5
Căn bậc ba 1tiết
1
0,5
1
0,5
Tổng
5
3,5
5
3
1
3,5
11
10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
C. NỘI DUNG ĐỀ:
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Chọn ý đúng trong mỗi câu sau, và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng.
1.Căn bậc hai số học của 7 là
A. B. C. D.
2. Biểu thức có nghĩa khi
A. B. C. x > 2,5 D. x ≠ 2,5
3. Tính có kết quả là
A. B. 1 C. -1 D.
4. Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
5. Rút gọn biểu thức (với a ≥ 0 ; b ≥ 0). Kết quả là
A. B. C. D.
6. Tính có kết quả là:
A. -1 ; B. 0 ; C. 1 ; D. 2
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau (3,5đ)
a/ ; b/ ; c/
Bài 2: (3,5đ)
Cho biểu thức (với x > 0, x ≠ 1 và x ≠ 4)
a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị của x để A = 0.
D. ĐÁP ÁN:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tiêu Quang Thạch
Dung lượng: 89,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)