Kiem tra chuong 3 dai so 9

Chia sẻ bởi Đặng Thị Thu Hương | Ngày 14/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong 3 dai so 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Trường thcs liên châu kiểm tra chương III
Môn : Đại số ; Lớp 9A ; Thời gian làm bài 45 phút
Họ tên học sinh : …………………………………….
Điểm
Lời phê






Phần I : Trắc nghiệm
Câu 1:Phương trình bậc nhất hai ẩn có bao nhiêu nghiệm ?
A.Hai nghiệm.; B.Vô số nghiệm. ; D.Một nghiệm ; C.Không . Câu 2 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình –2x + 3y = 6 ?
A. x = 1 và y = 1; B. x = –3 và y = 3 ; D. x = 1 và y = –2; C. x = –3 và y = 0.
Câu 3 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 
A.  ; B.  ; C.  ; D. 
Câu 4 : Biểu điễn tập nghiệm bằng đồ thị của phương trình x + y = 4 là:
A. (d): x = 4 ; B. (d): y = 4 ; C. (d):y = x + 4 ; D. (d): y = –x + 4.
Câu 5 : Viết nghiệm tổng quát của phương trình: x+2y = 4 là
A; B. yx+2 ; C. ; D
Câu 6 : Hệ phương trình  có mấy nghiệm ?
A.Vô nghiệm; B.Vô số nghiệm; C. Một nghiệm; D.Không xác định được.
Phần II : Tự luận:
Câu 1: Cho hệ phương trình sau: 
Với giá trị nào của m thì phương trình :
a)có nghiệm duy nhất.
b) có vô số nghiệm?
Câu 2: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể sau 3giờ 20 phút thì đầy bể. Nếu vòi thứ nhất chảy 3 giờ, vòi thứ hai chảy trong 2 giờ thì cả hai vòi chảy được bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể.
Câu 3: Quãng đường AB dài 140km. Ô tô I khởi hành từ A đến B. Sau khi đi được một giờ thì ô tô II bắt đầu đi từ B về A. Hai xe gặp nhau khi ô tô II đi được 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng vận tốc của ô tô II nhanh hơn vận tốc của ô tô I là 20km/h. Bài làm phần tự luận





















































Trường thcs liên châu kiểm tra chương I
Môn : Đại số ; Lớp 9 ; Thời gian làm bài 45 phút
Họ tên học sinh : …………………………………….
Điểm
Lời phê






 Đề bài
Phần I : Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng trong mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Tính được kết quả là:
A. - 6
B. 6
C. 18
D. Một kết quả khác.

Câu 2: Rút gọn biểu thức  với a < 0, ta được kết quả là:
A. -13a3
B. 13a3
C. 7a3
D. -7a3


Câu 3: Biểu thức  có nghĩa khi:
A. x  1
B. x < 1
C. x > 1
D. x  1


Câu 4: Giá trị biểu thức A =  tại x =  là:
A. 4

B. 5
C. 6
D. Một kết quả khác.

Câu 5: Rút gọn được kết quả là:
A. 2

B. 
C. 

D. Cả ba đáp án đều sai.


Câu 6: Tính  bằng:

A. 
B. 
C. 

D. 5


 Phần II : Tự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Thu Hương
Dung lượng: 30,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)