Kiểm tra chương 3 đại số 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Sáu |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương 3 đại số 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………………
Lớp / …..
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III
ĐẠI SỐ 9
ĐỀ A
ĐIỂM :
LỜI PHÊ:
TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Chọn câu “đúng” trong các câu sau rồi khoanh tròn :
Câu 1: (0,5đ) Phương trình x -5y = 7 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm
A) (-2; 1) ; B) (2; 1) ; C) (2; -1) ; D) (1; -2)
Câu 2 : (0,5đ) Nếu điểm M (2; -3) thuộc đường thẳng -2x + 2y = m thì m bằng :
A) 10 ; B) -2 ; C) 2 ; D) -10
Câu 3: (0,5đ) Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình
A) ; B) ; C) ; D)
Câu 4: (0,5đ) Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình 2x – y =1 được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm .
A) y = 2x -3 ; B) 2x +y =2 ; C) y = x -2 . D) x -2y =1
Câu 5 :(0,5đ) Dạng tổng quát nghiệm của phương trình 2x –y =1 là :
A) (x (R ; y = 2x -1) B) (x ( R ;y = 2x + 1) C) (x = 0; y =3) D) (x = -2; y = 5)
Câu 6 :(0,5đ) Cho biết số nghiệm của hệ phương trình là :
A) Hệ phương trình có vô số nghiệm khi = =
B) Hệ phương trình vô nghiệm khi = ≠
C) Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi ≠
D) Cả ba câu trên đều đúng.
TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 1 (3đ) Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình với m = 2
Xác định m đề hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Câu 2: (1đ) Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0 ,y < 0 .
Câu 3: (3đ) Một người đi xe đạp từ A đến B dài 9 km, khi đi được 20 phút thì nhận thấy cần phải đổi xe mới với vận tốc lớn hơn vận tốc xe cũ là 8 km/h thì mới đến B đúng giờ đã định là 15 phút nữa. Tính vận tốc mỗi xe đạp.
BIỂU ĐIỂM :
TRẮC NGHIỆM ( 3đ) HS trả lời đúng mỗi câu cho 0,25đ x 6 = 3đ
TỰ LUẬN ( 7đ) ( H dẫn theo đề A)
(3đ)
a) (2đ)
Thế m, được hệ phương trình đúng (0,25)
Viết hệ phương trình tương đương có được 1 pt 1 ẩn . (0,5)
Giải pt một ẩn tìm được một ẩn . (0,5)
Tìm đúng ẩn còn lại . (0,5)
Kết luận nghiệm. (0,25)
b) (1đ)
Lập luận theo đề bài đưa ra được điều kiện đúng theo m (0,5)
Giải xác định giá trị m đúng (0,5)
(1đ) (đề A)
Giải hệ pt tìm được nghiệm x và y theo m. (0,5)
Viết được biểu thức nghiệm x>0 ,y < 0 và tìm được giá trị của m (0,25)
(đề B) tương tự
(3đ)
Gọi ẩn x và y lần lượt là vận tốc của hai xe - đk cho ẩn : (0,5)/2
Dựa vào đề bài
Lập luận viết được mỗi pt của hệ và (0,5) x 2 = 1
Thiếu lập luận trừ (0,25)
Viết hệ phương trình đúng (0,25)
Giải hệ pt đúng (0,75 đ )
Đối chiếu đk – trả lời đúng (0,5)/2
MA TRẬN ĐỀ
Kiểm tra
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Sáu
Dung lượng: 15,49KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)