KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 9
						Chia sẻ bởi  Lê Hoàng Long |
						 Ngày 13/10/2018 | 
						  66 
						
						
					
					
						Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 9 thuộc Đại số 9
					
					Nội dung tài liệu:
Họ và tên : …………………………….	KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG III
Lớp : 9a….. (Thời gian 45 phút) - Đề số : 01
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) (Chọn câu trả lời đúng).
1. Cặp số (x = 1; y = 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 0x + 2y = 0 B. 2x + 5y = 17 C. 2x - 0y = 5 D. x - y = 3
2. Trong các câu sau, câu nào phát biểu đúng.
A. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn có một nghiệm.
B. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn có hai nghiệm.
C. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn có vô số nghiệm.
D. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn vô nghiệm.
3. Cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau :
A. Có 1 nghiệm duy nhất. B. Có 2 nghiệm.
C. Có vô số nghiệm. D. Vô nghiệm.
4. Phương trình nào không phải là phương trinh bậc nhất hai ẩn.
A. 0x + 2y = 0 B. x + 5y = 7 C. 2x - 0y = 5 D. 0x - 0y = 3
B/ TỰ LUẬN:
Bài 1 : (3 điểm) Giải các hệ phương trình sau.
a. b.
Bài 2 : (2 điểm).
a. Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm A(2; -4), B(-1; 5).
b. Xác định điểm M trên trục Ox sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B là nhỏ nhất.
Bài 3: (3điểm). Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 270km đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 3 giờ. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng vận tốc của ô tô đi từ A nhỏ hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 10km/h.
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
Họ và tên : ……………………………. KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG III
Lớp : 9a….. (Thời gian 45 phút) - Đề số : 02
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) (Chọn câu trả lời đúng).
1. Cặp số (x = 1; y = 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 0x + 2y = 0 B. 3x - 5y = 18 C. 2x + 3y =11 D. 5x - y = 8
2. Phương trình nào không phải là phương trinh bậc nhất hai ẩn.
A. 0x + 0y = 1 B. x - 5y = 7 C. 2x - 0y = 5 D. 0x - 3y = 3
3. Cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau :
A. Có 1 nghiệm duy nhất. B. Có 2 nghiệm.
C. Có vô số nghiệm. D. Vô nghiệm.
4. Trong các câu sau, câu nào phát biểu đúng.
A. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn vô nghiệm.
B. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn có vô số nghiệm.
C. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn có hai nghiệm.
D. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn có một nghiệm.
B/ TỰ LUẬN:
Bài 1 : (3 điểm) Giải các hệ phương trình sau.
a. b.
Bài 2 : (2 điểm).
a. Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm A(1; 2), B(-1; -4).
b. Xác định điểm M trên trục Ox sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B là nhỏ nhất.
Bài 3: (3điểm). Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 170km đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng vận tốc của ô tô đi từ A lớn hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 5km/h.
	
	
						Lớp : 9a….. (Thời gian 45 phút) - Đề số : 01
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) (Chọn câu trả lời đúng).
1. Cặp số (x = 1; y = 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 0x + 2y = 0 B. 2x + 5y = 17 C. 2x - 0y = 5 D. x - y = 3
2. Trong các câu sau, câu nào phát biểu đúng.
A. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn có một nghiệm.
B. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn có hai nghiệm.
C. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn có vô số nghiệm.
D. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn vô nghiệm.
3. Cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau :
A. Có 1 nghiệm duy nhất. B. Có 2 nghiệm.
C. Có vô số nghiệm. D. Vô nghiệm.
4. Phương trình nào không phải là phương trinh bậc nhất hai ẩn.
A. 0x + 2y = 0 B. x + 5y = 7 C. 2x - 0y = 5 D. 0x - 0y = 3
B/ TỰ LUẬN:
Bài 1 : (3 điểm) Giải các hệ phương trình sau.
a. b.
Bài 2 : (2 điểm).
a. Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm A(2; -4), B(-1; 5).
b. Xác định điểm M trên trục Ox sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B là nhỏ nhất.
Bài 3: (3điểm). Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 270km đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 3 giờ. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng vận tốc của ô tô đi từ A nhỏ hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 10km/h.
Họ và tên : ……………………………. KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG III
Lớp : 9a….. (Thời gian 45 phút) - Đề số : 02
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) (Chọn câu trả lời đúng).
1. Cặp số (x = 1; y = 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 0x + 2y = 0 B. 3x - 5y = 18 C. 2x + 3y =11 D. 5x - y = 8
2. Phương trình nào không phải là phương trinh bậc nhất hai ẩn.
A. 0x + 0y = 1 B. x - 5y = 7 C. 2x - 0y = 5 D. 0x - 3y = 3
3. Cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau :
A. Có 1 nghiệm duy nhất. B. Có 2 nghiệm.
C. Có vô số nghiệm. D. Vô nghiệm.
4. Trong các câu sau, câu nào phát biểu đúng.
A. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn vô nghiệm.
B. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn có vô số nghiệm.
C. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn có hai nghiệm.
D. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn có một nghiệm.
B/ TỰ LUẬN:
Bài 1 : (3 điểm) Giải các hệ phương trình sau.
a. b.
Bài 2 : (2 điểm).
a. Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm A(1; 2), B(-1; -4).
b. Xác định điểm M trên trục Ox sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B là nhỏ nhất.
Bài 3: (3điểm). Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 170km đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng vận tốc của ô tô đi từ A lớn hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 5km/h.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
					Người chia sẻ:  Lê Hoàng Long 
							Dung lượng:  44,00KB| 
								Lượt tài: 0 
														Loại file: doc 
								
							Nguồn : Chưa rõ 
							(Tài liệu chưa được thẩm định)
							
						