Kiểm tra chương 3 co ma tran , dap an
Chia sẻ bởi Phạm Quốc Minh |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra chương 3 co ma tran , dap an thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………. Thứ 5 ngày 9 tháng 2 năm 2011
Lớp: 9A KIỂM TRA CHƯƠNG III : ĐẠI SỐ
Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy giáo
I/ Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn trước các kết quả đúng:
1/Cặp số nào sau đây là nghiêm của phương trình (0,5đ)
A. (2;1) B. (-2; 1 ) C. (2 ; -1) D. (3;1)
2/: Hệ phương trình (0,25đ)
A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. Nghiệm (x;y) = (1; 2) D. Nghiệm (x;y)=(-1; -2)
3/ Phương trình bậc nhất hai ẩn: (0,25đ)
A Luôn luôn vô nghiệm B Luôn luôn có vô số nghiệm. C Luôn có một nghiệm D Cả 3 câu đều đúng
4/ Cặp số (2;-3)Là nghiệm của hệ phương trình nào (0,5đ)
A. B C D . Cả ba hệ trên
5/ Cặp số (-1;2) là nghiệm của Pt (0,25đ)
A.3x - y=1 B. x - 3y = -7 C. 0x + 2y = 3 D. 3x - 0y = -5
6/ Phương trình x – 2y = 0 có nghiệm tổng quát là (0,5đ)
A . ; B . C. D Các đáp án trên đều sai
7/ Các hệ nào sau đây là tương đương với nhau: (0,5đ)
(I) (II) (III) (IV)
A. (I) (II ) B. (I) (III) C. (III)(IV) D. Cả ba câu đều đúng
8/Nối hai cột để được một khẳng định đúng (0,75đ)
1)
a) Hệ vô nghiệm
2)
b)Hệ có vô số nghiệm
3)
c)Hệ có một nghiệm duy nhất
4)
9/Điền vào chỗ (…) để được một mệnh đề đúng (0,5đ)
Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức có dạng……………………………. Trong đó a , b là các số đã biết và………………………………………….
II/Phần tự luận:
1/Giải phương trình: 2x + 5y = 1 (1đ)
2/ Giải hệ phương trình : (1,0đ)
3/Viết phương trình đương thẳng đi qua hai điểm A(-1 ; 1) và B (2; 10) (1,5đ)
4/Giải bài toán bằng cách lập phương trình (2đ)
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng hai chữ số bằng 16 . Và nếu đổi hai chữ số cho nhau ta được một số lớn hơn chữ số đã cho là18.Tìm số đã cho
Bài 3: (0.5 điểm) Cho hệ phương trình : ( I )
Xác định giá trị của m để nghiệm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa mãn x0 + y0 = 2
Lớp: 9A KIỂM TRA CHƯƠNG III : ĐẠI SỐ
Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy giáo
I/ Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn trước các kết quả đúng:
1/Cặp số nào sau đây là nghiêm của phương trình (0,5đ)
A. (2;1) B. (-2; 1 ) C. (2 ; -1) D. (3;1)
2/: Hệ phương trình (0,25đ)
A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. Nghiệm (x;y) = (1; 2) D. Nghiệm (x;y)=(-1; -2)
3/ Phương trình bậc nhất hai ẩn: (0,25đ)
A Luôn luôn vô nghiệm B Luôn luôn có vô số nghiệm. C Luôn có một nghiệm D Cả 3 câu đều đúng
4/ Cặp số (2;-3)Là nghiệm của hệ phương trình nào (0,5đ)
A. B C D . Cả ba hệ trên
5/ Cặp số (-1;2) là nghiệm của Pt (0,25đ)
A.3x - y=1 B. x - 3y = -7 C. 0x + 2y = 3 D. 3x - 0y = -5
6/ Phương trình x – 2y = 0 có nghiệm tổng quát là (0,5đ)
A . ; B . C. D Các đáp án trên đều sai
7/ Các hệ nào sau đây là tương đương với nhau: (0,5đ)
(I) (II) (III) (IV)
A. (I) (II ) B. (I) (III) C. (III)(IV) D. Cả ba câu đều đúng
8/Nối hai cột để được một khẳng định đúng (0,75đ)
1)
a) Hệ vô nghiệm
2)
b)Hệ có vô số nghiệm
3)
c)Hệ có một nghiệm duy nhất
4)
9/Điền vào chỗ (…) để được một mệnh đề đúng (0,5đ)
Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức có dạng……………………………. Trong đó a , b là các số đã biết và………………………………………….
II/Phần tự luận:
1/Giải phương trình: 2x + 5y = 1 (1đ)
2/ Giải hệ phương trình : (1,0đ)
3/Viết phương trình đương thẳng đi qua hai điểm A(-1 ; 1) và B (2; 10) (1,5đ)
4/Giải bài toán bằng cách lập phương trình (2đ)
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng hai chữ số bằng 16 . Và nếu đổi hai chữ số cho nhau ta được một số lớn hơn chữ số đã cho là18.Tìm số đã cho
Bài 3: (0.5 điểm) Cho hệ phương trình : ( I )
Xác định giá trị của m để nghiệm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa mãn x0 + y0 = 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quốc Minh
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)