Kiểm tra chương 1 lớp 6

Chia sẻ bởi Đào Thị Bính | Ngày 13/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra chương 1 lớp 6 thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS CHU AN ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2 TIẾT 39
HỌ VÀ TÊN:…………………… MÔN: SỐ HỌC -LỚP 6
LỚP 6:………………………….. Thời gian làm bài: 45 phút

ĐIỂM



NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN:


I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ):
CÂU 1: (0,5đ) Trong các tập hợp sau tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố ?
A. { 3; 5; 7; 11 } C. { 13; 15; 17; 19 }
B. { 3; 10; 7; 13 } D. { 1; 2; 5; 7 }
CÂU 2: (0,5đ) Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố, cách phân tích nào là đúng trong các cách sau đây:
A. 120 = 2. 3. 4. 5 C. 120 = 23 . 3 . 5
B. 120 = 4 . 5 .6 D. 120 = 3 . 5 . 8
CÂU 3: (0.5đ) Cách tính nào đúng trong các cách sau:
A. 22.23 = 25 B. 22.23 = 26 C. 22.23 = 46 D. 22.23 = 45
Câu 4: (0,5đ) Chọn câu đúng:
A. Số 1 là hợp số. C. Số 1 không có ước nào cả.
B. Số 1 là số nguyên tố. D. Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (8đ):
CÂU1: (2đ)
a. Cho số a = 7 . 11 . Hãy viết tất cả các ước của a.
Cho a .b = 42 . Tìm a và b biết a < b.
CÂU 2: (2đ) Tìm ước chung thông qua ƯCLN của:
8 và 20.
120 và 250.
CÂU3: (2đ) Tìm bội chung thông qua BCNN của:
a. 84 và 108.
b. 30, 50 và 150.
CÂU 4: (2đ) Học sinh lớp 6A Khi xếp thành hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 35 đến 55. Tìm số học sinh của lớp 6A.

BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ.
CÂU 1: A CÂU 2: C
CÂU 3: A CÂU 4: D
II/ PHẦN TỰ LUẬN.
CÂU1: (2đ)
a) a = 7 . 11 Ư(a) ={1;7;11;77 } (0,5đ)
b) a . b = 42 Tìm a , b Biết a < b.Vì 42 = 2.3.7 (1,5đ)
Có 4 trường hợp a = 1; b = 42 a = 3 ; b = 14
a = 2; b = 21 a = 6 ;b = 7
CÂU 2: (2đ) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC:
a) 8 = 2; 20 = 2. 5 ƯCLN( 8,20) = 2= 4 ; ƯC (8;20) = Ư(4) = {1;2;4} (1đ)
b) 120 = 2. 3 . 5 ;250 = 2 . 5ƯCLN( 120, 250) = 2.5 = 10
ƯC(120,250) =Ư(10)={1;2;5;10}
CÂU3 (2đ):
a. 84 = 22.3.7; 108 = 22.33; BCNN (84,108) = 756
BC (84,108) = B(756) = {0;756;1512;…} (1đ)
b. 30 = 2 .3 .5; 50 = 2 .5 ; 150 = 2 . 3 . 5BCNN ( 30,50,150) = 150
BC (30,50,150) = B(150) = {0;150;300;...... } (1đ)
CÂU 4: (2đ) Gọi học sinh 6A là a. Theo bài ra ta có :
a  3, a  6, a  7 Nếu a là BC ( 3,6,7) và 40< a <60
Mà BCNN (3,6,7) = 6 . 7 = 42
 BC (3,6,7) = { 0;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Bính
Dung lượng: 15,92KB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)