KIEM TRA CHUONG 1 HINH HOC LOP 8
Chia sẻ bởi Lê Thanh Liêm |
Ngày 13/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA CHUONG 1 HINH HOC LOP 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TUẦN : 13
TiÕt:25
Ngày soạn: 12/11
Ngày dạy:16/11
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:Kiểm tra việc nắm kiến thức chương I của học sinh các tứ giác đã học trong chương ( Về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết ).
2.Kĩ năng:Kiểm tra việc vận dụng các kiến thức đó vào giải các bài tập dạng tính toán, chứng , nhận biết hình và tìm điều kiện của hình..
3.Thái độ: Tự giác, trung thực trong kiểm tra.
II.Chuẩn bị:
*GV: Giáo án, đề kiêm tra
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Các hoạt động dạy- học:
1.Tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ: Không.
3.Bài mới:
(Đề và hướng dẫn chấm kèm theo)
4. Củng cố:
- GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
5. Hướng dẫn:
- Ôn tập lí thuyết,làm lại bài kiểm tra.
- Tiết sau học chương II.
III – Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tứ giác lồi
- Các định nghĩa: Tứ giác, tứ giác lồi.
- Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 36((.
Error! Objects cannot be created from editing field codes.
Vận dụng được định lí về tổng các góc của một tứ giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2. Hình thang, hình thang vuông và hình thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông.
- Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết (đối với từng loại hình này( để giải các bài toán chứng minh và dựng hình đơn giản.
- Vận dụng được định lí về đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình thang, tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
3
6
60%
1
1 10%
7
8,5
85%
3. Đối xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình.
+ Các khái niệm “đối xứng trục” và “đối xứng tâm”.
+ Trục đối xứng của một hình và hình có trục đối xứng. Tâm đối xứng của một hình và hình có tâm đối xứng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
8
9
90%
10
10
100%
IV – Biên soạn câu hỏi theo ma trận :
ĐỀ BÀI
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn phương án đúng trong các câu sau ( Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1: Tứ giác có bốn góc bằng nhau, thì số đo mỗi góc là:
A. 900 B. 3600
C. 1800 D. 600
Câu 2: Cho hình 1. Độ dài của EF là:
A. 22. B. 22,5. C. 11. D. 10.
Câu 3: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình thoi
C. Hình thang vuông D. Hình thang cân
Câu 4: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi
C. Hình vuông D. Hình bình hành
Câu 5: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng:
A. Cạnh góc vuông B. Cạnh huyền
C. Đường cao ứng cạnh huyền D. Nửa cạnh huyền
Câu 6: Hình vuông có cạnh bằng 1dm thì đường chéo bằng:
A. 1 dm B. 1,5 dm
C. dm D. 2 dm
Phần II.
TiÕt:25
Ngày soạn: 12/11
Ngày dạy:16/11
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:Kiểm tra việc nắm kiến thức chương I của học sinh các tứ giác đã học trong chương ( Về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết ).
2.Kĩ năng:Kiểm tra việc vận dụng các kiến thức đó vào giải các bài tập dạng tính toán, chứng , nhận biết hình và tìm điều kiện của hình..
3.Thái độ: Tự giác, trung thực trong kiểm tra.
II.Chuẩn bị:
*GV: Giáo án, đề kiêm tra
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Các hoạt động dạy- học:
1.Tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ: Không.
3.Bài mới:
(Đề và hướng dẫn chấm kèm theo)
4. Củng cố:
- GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
5. Hướng dẫn:
- Ôn tập lí thuyết,làm lại bài kiểm tra.
- Tiết sau học chương II.
III – Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tứ giác lồi
- Các định nghĩa: Tứ giác, tứ giác lồi.
- Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 36((.
Error! Objects cannot be created from editing field codes.
Vận dụng được định lí về tổng các góc của một tứ giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2. Hình thang, hình thang vuông và hình thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông.
- Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết (đối với từng loại hình này( để giải các bài toán chứng minh và dựng hình đơn giản.
- Vận dụng được định lí về đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình thang, tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
3
6
60%
1
1 10%
7
8,5
85%
3. Đối xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình.
+ Các khái niệm “đối xứng trục” và “đối xứng tâm”.
+ Trục đối xứng của một hình và hình có trục đối xứng. Tâm đối xứng của một hình và hình có tâm đối xứng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
8
9
90%
10
10
100%
IV – Biên soạn câu hỏi theo ma trận :
ĐỀ BÀI
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn phương án đúng trong các câu sau ( Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1: Tứ giác có bốn góc bằng nhau, thì số đo mỗi góc là:
A. 900 B. 3600
C. 1800 D. 600
Câu 2: Cho hình 1. Độ dài của EF là:
A. 22. B. 22,5. C. 11. D. 10.
Câu 3: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình thoi
C. Hình thang vuông D. Hình thang cân
Câu 4: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi
C. Hình vuông D. Hình bình hành
Câu 5: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng:
A. Cạnh góc vuông B. Cạnh huyền
C. Đường cao ứng cạnh huyền D. Nửa cạnh huyền
Câu 6: Hình vuông có cạnh bằng 1dm thì đường chéo bằng:
A. 1 dm B. 1,5 dm
C. dm D. 2 dm
Phần II.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Liêm
Dung lượng: 406,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)