KIEM TRA CHUONG 1 HH 8 FULL

Chia sẻ bởi Phạm Tuấn Kiệt | Ngày 13/10/2018 | 73

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA CHUONG 1 HH 8 FULL thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức chương I của học sinh các tứ giác đã học trong chương ( Về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết ).
2. Kĩ năng: Kiểm tra việc vận dụng các kiến thức đó vào giải các bài tập dạng tính toán, chứng, nhận biết hình và tìm điều kiện của hình..
3. Thái độ: Tự giác, trung thực trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
*GV: Giáo án, đề kiêm tra
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Bài mới: (Đề và hướng dẫn chấm kèm theo)
4. Củng cố: GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
5. Hướng dẫn: Tiết sau học chương II.

Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Thấp
Cao


1. Tứ giác lồi
Phát biểu được định lí về tổng các góc của một một tứ giác và áp dụng tính góc





Số câu
2 (bài 1)



2

Số điểm
2,0đ



2,0đ

2. Đường TB của tam giác, của hình thang. Đường trung tuyến

- Hiểu và tính được đường TB của tam giác, hình thang.
- Hiểu và tính được Pytago
Vận dụng được tính chất đường trung tuyến để tính độ dài



Số câu

2 (bài 3, bài 2)
1 (bài 2)

3

Số điểm

3,0đ
1,0đ

4,0đ

3. Các tứ giác: Hình thang cân, Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- Nhận biết được 1 tứ giác là HCN

Biết vẽ hình bài toán và ghi GT, KL.

Vận dụng được các kiến thức về các tứ giác để giải các BT đơn giản
Vận dụng được các kiến thức tổng hợp về các tứ giác để giải các BT.


Số câu
1 (bài 4a)
hình vẽ
1 (bài 4b)
1(bài 4c)
3

Số điểm
1,0đ
1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ
4,0đ

Tổng số câu
3
2
2
1
8

Tổng điểm
3đ
2,5đ
2đ
1,0đ
10đ

Tỉ lệ
30%
40%
20%
10%



TRƯỜNG THCS TÂN HỘI TRUNG KIỂM TRA CHƯƠNG I
Lớp 8A….. Môn: Hình học 8
Họ và tên: ………………………….. Thời gian: 45 phút










Bài 1: (2 điểm)
a) Phát biểu định lý tổng các góc của một tứ giác.
Áp dụng: Cho tứ giác MLKJ có . Tính số đo của góc J?
Bài 2: (2điểm) Cho ∆ DEF vuông tại D có DE = 3cm, DF = 4cm. Kẻ đường trung tuyến DM. Tính độ dài đoạn thẳng EF và DM.
Bài 3: (2 điểm)
Cho hình thang ABCD ( AB // CD ). Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Gọi G là giao điểm của EF và AC. Biết rằng AB = 6cm, CD = 8cm. Tính các độ dài EG và EF
Bài 4: (4 điểm)
Cho ∆ ABC vuông tại A. D là trung điểm của BC. Từ D kẻ DM vuông góc với AB tại M, DN vuông góc với AC tại N
Tứ giác AMDN là hình gì? vì sao?
Gọi K là điểm đối xứng với D qua N. Tứ giác ADCK là hình gì? Vì sao?
Để tứ giác ADCK là hình vuông thì tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì?
Bài làm



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Hình học 8- Năm học 2015 - 2016
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM

Bài 1
(2 điểm)
a) Phát biểu đúng
b)Tính đúng 

1 điểm
1 điểm

Bài 2
(2 điểm)
Áp dụng định lí Py-ta-go vào ∆DEF ta có:
EF2 = DE2 + DF2 = 32 + 42 = 9 + 16 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Tuấn Kiệt
Dung lượng: 98,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)