Kiem tra chương 1 h học 8 có ma trận
Chia sẻ bởi Đặng Thị Minh Tuyết |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: kiem tra chương 1 h học 8 có ma trận thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I – MÔN : HÌNH HỌC
THỜI GIAN : 45 ph – Lớp 8.
I/ MỤC TIÊU :
Nhận biết được hình chữ nhật , hình vuông , hình thang cân, tính chất đường chéo của hình chữ nhật.
Biết tính đường chéo của hình vuông khi biết cạnh của nó . ngược lại biết tính cạnh của hình vuông khi biết đường chéo của nó.
Kiểm tra cách chứng minh hình chữ nhật, hình bình hành , tính đối xứng qua 1 điểm
Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Hình thang cân
1
0,5
0,5
2
Hình chữ nhật
2
0,5
1
2
1
2
3
Hình bình hành
1
2
2
4
Hình vuông
1
0,5
2
1
0,5
1,5
5
Đối xứng tâm
1
1
1
6
Đường trung tuyến trong tam giác
1
1,5
1,5
7
Hình vẽ
0,5
0,5
8
Tổng cộng
2
5
3
10
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – LỚP 8.
MÔN : HÌNH HỌC – Thời gian : 45 ph
I/ Trắc nghiệm:
Bài 1: Em hãy điền dấu X thích hợp vào ô trống
Câu
Đúng
Sai
1
Hình chữ nhật là một hình bình hành có một góc vuông .
2
Hình vuông vừa là hình chữ nhật , vừa là hình thoi.
3
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
4
Trong hình chữ nhật , giao điểm hai đường chéo cách đều bốn đỉnh của hình chữ nhật
Bài 2:
Một hình vuông có cạnh bằng 4cm. Đường chéo của hình vuông đó bằng:
A. 8 B. C. 32 D. 6
b) Đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 6cm. Cạnh của hình vuông đó bằng:
A/ 8cm B. 18cm C. 4cm D.
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, AC = 3cm.
Chứng minh AKNH là hình chữ nhật . (2đ)
Tính trung tuyến AM . (1,5đ)
Gọi E là điểm đối xứng của M qua M. Chứng minh AEMN là hình bình hành.
Gọi F là điểm đối xứng của H qua N . Chứng minh E và F đối xứng với nhau qua A
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5đ.
Bài 1:
1
2
3
4
Đ
Đ
S
Đ
Bài 2:
a
b
Đ
S
II/ TỰ LUẬN:
Hình vẽ đúng 0,5đ.
a) (2đ) Tứ giác AKNH có (gt) (1đ)
AKNH là hình chữ nhật (1đ)
b) (1,5đ) Xét ABC : BC2 = AB2 + AC2 (0,5đ)
BC2 = 42 + 32
BC = 5(cm) ( 0,5đ)
có AM là trung tuyến (0,5đ)
c) (2đ) Ta có EK = KM (gt)
AH = KM (gt)
Do đó EK = AH (1) (0,75đ)
Ta có KM // AH ( cạnh đối cua hình chữ nhật ) mà E KM
Nên EK // AH (2) (0,75Đ)
Từ (1) và (2) => Tứ giác EKHA là hình bình hành . (0,5đ)
d) (1đ) Chứng minh được AE = AF (0,25đ)
Chứng minh được E, A, F thẳng hàng (0,5đ)
Suy ra được E và F đối xứng qua A (0,25đ)
III/ THỐNG KÊ:
IV/ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ
THỜI GIAN : 45 ph – Lớp 8.
I/ MỤC TIÊU :
Nhận biết được hình chữ nhật , hình vuông , hình thang cân, tính chất đường chéo của hình chữ nhật.
Biết tính đường chéo của hình vuông khi biết cạnh của nó . ngược lại biết tính cạnh của hình vuông khi biết đường chéo của nó.
Kiểm tra cách chứng minh hình chữ nhật, hình bình hành , tính đối xứng qua 1 điểm
Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Hình thang cân
1
0,5
0,5
2
Hình chữ nhật
2
0,5
1
2
1
2
3
Hình bình hành
1
2
2
4
Hình vuông
1
0,5
2
1
0,5
1,5
5
Đối xứng tâm
1
1
1
6
Đường trung tuyến trong tam giác
1
1,5
1,5
7
Hình vẽ
0,5
0,5
8
Tổng cộng
2
5
3
10
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – LỚP 8.
MÔN : HÌNH HỌC – Thời gian : 45 ph
I/ Trắc nghiệm:
Bài 1: Em hãy điền dấu X thích hợp vào ô trống
Câu
Đúng
Sai
1
Hình chữ nhật là một hình bình hành có một góc vuông .
2
Hình vuông vừa là hình chữ nhật , vừa là hình thoi.
3
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
4
Trong hình chữ nhật , giao điểm hai đường chéo cách đều bốn đỉnh của hình chữ nhật
Bài 2:
Một hình vuông có cạnh bằng 4cm. Đường chéo của hình vuông đó bằng:
A. 8 B. C. 32 D. 6
b) Đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 6cm. Cạnh của hình vuông đó bằng:
A/ 8cm B. 18cm C. 4cm D.
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, AC = 3cm.
Chứng minh AKNH là hình chữ nhật . (2đ)
Tính trung tuyến AM . (1,5đ)
Gọi E là điểm đối xứng của M qua M. Chứng minh AEMN là hình bình hành.
Gọi F là điểm đối xứng của H qua N . Chứng minh E và F đối xứng với nhau qua A
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5đ.
Bài 1:
1
2
3
4
Đ
Đ
S
Đ
Bài 2:
a
b
Đ
S
II/ TỰ LUẬN:
Hình vẽ đúng 0,5đ.
a) (2đ) Tứ giác AKNH có (gt) (1đ)
AKNH là hình chữ nhật (1đ)
b) (1,5đ) Xét ABC : BC2 = AB2 + AC2 (0,5đ)
BC2 = 42 + 32
BC = 5(cm) ( 0,5đ)
có AM là trung tuyến (0,5đ)
c) (2đ) Ta có EK = KM (gt)
AH = KM (gt)
Do đó EK = AH (1) (0,75đ)
Ta có KM // AH ( cạnh đối cua hình chữ nhật ) mà E KM
Nên EK // AH (2) (0,75Đ)
Từ (1) và (2) => Tứ giác EKHA là hình bình hành . (0,5đ)
d) (1đ) Chứng minh được AE = AF (0,25đ)
Chứng minh được E, A, F thẳng hàng (0,5đ)
Suy ra được E và F đối xứng qua A (0,25đ)
III/ THỐNG KÊ:
IV/ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Minh Tuyết
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)