Kiem tra chuong 1
Chia sẻ bởi Lê Thị Thúy Hằng |
Ngày 13/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong 1 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Mỹ Lộc
Họ và tên:…………………………… Kiểm tra: 1 tiết.
Lớp:………… Môn: Đại số 8
Điểm
Lời phê:
ĐỀ I:
I/ Trắc nghiệm: (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Chọn câu trả lời sai:
A .= x + y B .= x – 1 C .= 1 – x D. = x
Câu 2: Rĩt gän ph©n thøc ta ®ỵc kÕt qu¶ lµ
A . B. C. D.
Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 101 là :
A. 1000000 B. 100000 C. 100 D. 10
Câu 4: kết quả của phép chia: (6x2y – 12xy3 + 18xy) : (- 3xy) là:
A. 2x – 4y2 + 6 ; B. – 2x + 4y2 +6 ; C. – 2x + 4y2 – 6 ; D. 2x + 4y2 – 6
Câu 5: Tính: (x2 – 2xy + y2) : (x - y)
A. x + y ; B. (x - y)2 ; C. (x + y)2 D. x – y
Câu 6: Phân tích đa thức: x2 + 5x + 6 thành nhân tử:
A. (x + 2)(x + 3) ; B. (x - 2)(x + 3) ; C. (x + 2)(x - 3) ; D. (x - 2)(x - 3)
Câu 7: Giá trị của biểu thức: 20092 – 92 là:
A. 2009 ; B. 2000 ; C. 4036000 ; D. 4000036
Câu 8: Kết quả của phép chia: 3x4 – 8x3 – 10x2 + 8x – 5 cho 3x3 – 2x + 1 là:
A. x2 + 2x + 5 ; B. x2 – 2x – 5 ; C. – x2 + 2x – 5 ; D. x2 – 2x + 5
Câu 9: Tìm x, biết : x(x + 1) = 0 là:
A. 0 ; B. – 1 ; C. 0 ; 1 ; D. 0 ; - 1
Câu 10: Kết quả của phép chia : 8x2y : 4xy là:
A. 8x2y ; B. 2x ; C. – 2x ; D. 4xy
II: Tự luận: (5đ)
Bài 1: (2đ) phân tích đa thức thành nhân tử:
a. – 2x3 + 6x . b. x2 - y2 + 2x +1
Bài 2: (2đ) Tìm x; biết:
a. (5x + 3)2 – (2x - 5)2 = 0 ; b. 6x(2x + 3) – 3x(4x – 5) = 69
Bài 3: (1đ)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A = - x2 +5x – 7
Họ và tên:…………………………… Kiểm tra: 1 tiết.
Lớp:………… Môn: Đại số 8
ĐỀ I:
I/ Trắc nghiệm: (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Kết quả của phép nhân: x ( x2 + ) là:
A. x ; B. x3 + x ; C. x3 – x ; D. - x
Câu 2: Tính: (x + y)(x - y) = ?
A. x2 + y2 ; B. x2 C. y2 ; D. x2 - y2
Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 101 là :
A. 1000000 B. 100000 C. 100 D. 10
Câu 4: kết quả của phép chia: (6x2y – 12xy3 + 18xy) : (- 3xy) là:
A. 2x – 4y2 + 6 ; B. – 2x + 4y2 +6 ; C. – 2x + 4y2 – 6 ; D. 2x + 4y2 – 6
Câu 5: Tính: (x2 – 2xy + y2) : (x - y)
A. x + y ; B. (x - y)2 ; C. (x + y)2 D. x – y
Câu 6: Phân tích đa thức: x2 + 5x + 6 thành nhân tử:
A. (x + 2)(x + 3) ; B. (x - 2)(x + 3) ; C. (x + 2)(x - 3) ;
Họ và tên:…………………………… Kiểm tra: 1 tiết.
Lớp:………… Môn: Đại số 8
Điểm
Lời phê:
ĐỀ I:
I/ Trắc nghiệm: (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Chọn câu trả lời sai:
A .= x + y B .= x – 1 C .= 1 – x D. = x
Câu 2: Rĩt gän ph©n thøc ta ®ỵc kÕt qu¶ lµ
A . B. C. D.
Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 101 là :
A. 1000000 B. 100000 C. 100 D. 10
Câu 4: kết quả của phép chia: (6x2y – 12xy3 + 18xy) : (- 3xy) là:
A. 2x – 4y2 + 6 ; B. – 2x + 4y2 +6 ; C. – 2x + 4y2 – 6 ; D. 2x + 4y2 – 6
Câu 5: Tính: (x2 – 2xy + y2) : (x - y)
A. x + y ; B. (x - y)2 ; C. (x + y)2 D. x – y
Câu 6: Phân tích đa thức: x2 + 5x + 6 thành nhân tử:
A. (x + 2)(x + 3) ; B. (x - 2)(x + 3) ; C. (x + 2)(x - 3) ; D. (x - 2)(x - 3)
Câu 7: Giá trị của biểu thức: 20092 – 92 là:
A. 2009 ; B. 2000 ; C. 4036000 ; D. 4000036
Câu 8: Kết quả của phép chia: 3x4 – 8x3 – 10x2 + 8x – 5 cho 3x3 – 2x + 1 là:
A. x2 + 2x + 5 ; B. x2 – 2x – 5 ; C. – x2 + 2x – 5 ; D. x2 – 2x + 5
Câu 9: Tìm x, biết : x(x + 1) = 0 là:
A. 0 ; B. – 1 ; C. 0 ; 1 ; D. 0 ; - 1
Câu 10: Kết quả của phép chia : 8x2y : 4xy là:
A. 8x2y ; B. 2x ; C. – 2x ; D. 4xy
II: Tự luận: (5đ)
Bài 1: (2đ) phân tích đa thức thành nhân tử:
a. – 2x3 + 6x . b. x2 - y2 + 2x +1
Bài 2: (2đ) Tìm x; biết:
a. (5x + 3)2 – (2x - 5)2 = 0 ; b. 6x(2x + 3) – 3x(4x – 5) = 69
Bài 3: (1đ)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A = - x2 +5x – 7
Họ và tên:…………………………… Kiểm tra: 1 tiết.
Lớp:………… Môn: Đại số 8
ĐỀ I:
I/ Trắc nghiệm: (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Kết quả của phép nhân: x ( x2 + ) là:
A. x ; B. x3 + x ; C. x3 – x ; D. - x
Câu 2: Tính: (x + y)(x - y) = ?
A. x2 + y2 ; B. x2 C. y2 ; D. x2 - y2
Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 101 là :
A. 1000000 B. 100000 C. 100 D. 10
Câu 4: kết quả của phép chia: (6x2y – 12xy3 + 18xy) : (- 3xy) là:
A. 2x – 4y2 + 6 ; B. – 2x + 4y2 +6 ; C. – 2x + 4y2 – 6 ; D. 2x + 4y2 – 6
Câu 5: Tính: (x2 – 2xy + y2) : (x - y)
A. x + y ; B. (x - y)2 ; C. (x + y)2 D. x – y
Câu 6: Phân tích đa thức: x2 + 5x + 6 thành nhân tử:
A. (x + 2)(x + 3) ; B. (x - 2)(x + 3) ; C. (x + 2)(x - 3) ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thúy Hằng
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)