Kiểm tra chấ lượng Toán 9 lần 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Phương |
Ngày 13/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chấ lượng Toán 9 lần 2 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỘ MÔN
THẠNH PHÚ LẦN 2
Môn thi: Toán 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1,5 điểm)
Cho biểu thức: P = ( + .
Rút gọn P.
Tìm x để P = .
Tìm các số nguyên x để P cũng là số nguyên.
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho hàm số y = x có đồ thị (P) và hàm số y = x + 3 có đồ thị (d).
Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
Xác định toạ độ giao điểm A, B của (P) và (d) bằng phương pháp đại số.
Xác định toạ độ điểm C thuộc cung AB của parabol đó sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất
Bài 3: (1,5 điểm)
Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình khi m = 3.
Giải và biện luận hệ phương trình theo m.
Tìm các giá trị nguyên của m để nghiệm của hệ phương trình cũng là các số nguyên.
Bài 4: (1,0 điểm)
Cho phương trình x + (2m ( 1)x ( m = 0
Giải phương trình khi m = ( .
Gọi x và x là các nghiệm của phương trình. Tìm m để A = x + x ( xx có giá trị nhỏ nhất.
Bài 5: (3,0 điểm)
Cho góc vuông xOy và hai điểm A, B trên cạnh Ox (A nằm giữa O và B), điểm M di động trên cạnh Oy. Dựng đường tròn (I) đường kính AB cắt tia MA, MB lần lượt tại C và E. Tia OE cắt đường tròn (I) tại điểm thứ hai là F. Chứng minh rằng:
Từ giác OMEA nội tiếp được một đường tròn, xác định tâm của đường tròn đó.
OM // CF.
Khi M di động trên Oy thì OE.OF + BE.BM không đổi.
Bài 6: (1,0 điểm)
Bác Toàn đi xe đạp từ thị xã về làng, cô Ba Ngần cũng đi xe đạp, nhưng từ làng lên thị xã. Họ gặp nhau khi Bác Toàn đi được 1 giờ rưỡi, còn cô Ba Ngần đã đi được 2 giờ. Một lần khác hai người cũng đi từ hai địa điểm như thế nhưng họ khởi hành đồng thời; sau 1 giờ 15 phút họ còn cách nhau 10,5km. Tính vận tốc của mỗi người, biết làng cách thị xã 38km
Bài 7: (0,5 điểm)
Cho a; b là những số dương. Chứng minh rằng
a + b + 1 ( a + b + ab
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh:……………………………
___HẾT___
THẠNH PHÚ LẦN 2
Môn thi: Toán 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1,5 điểm)
Cho biểu thức: P = ( + .
Rút gọn P.
Tìm x để P = .
Tìm các số nguyên x để P cũng là số nguyên.
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho hàm số y = x có đồ thị (P) và hàm số y = x + 3 có đồ thị (d).
Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
Xác định toạ độ giao điểm A, B của (P) và (d) bằng phương pháp đại số.
Xác định toạ độ điểm C thuộc cung AB của parabol đó sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất
Bài 3: (1,5 điểm)
Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình khi m = 3.
Giải và biện luận hệ phương trình theo m.
Tìm các giá trị nguyên của m để nghiệm của hệ phương trình cũng là các số nguyên.
Bài 4: (1,0 điểm)
Cho phương trình x + (2m ( 1)x ( m = 0
Giải phương trình khi m = ( .
Gọi x và x là các nghiệm của phương trình. Tìm m để A = x + x ( xx có giá trị nhỏ nhất.
Bài 5: (3,0 điểm)
Cho góc vuông xOy và hai điểm A, B trên cạnh Ox (A nằm giữa O và B), điểm M di động trên cạnh Oy. Dựng đường tròn (I) đường kính AB cắt tia MA, MB lần lượt tại C và E. Tia OE cắt đường tròn (I) tại điểm thứ hai là F. Chứng minh rằng:
Từ giác OMEA nội tiếp được một đường tròn, xác định tâm của đường tròn đó.
OM // CF.
Khi M di động trên Oy thì OE.OF + BE.BM không đổi.
Bài 6: (1,0 điểm)
Bác Toàn đi xe đạp từ thị xã về làng, cô Ba Ngần cũng đi xe đạp, nhưng từ làng lên thị xã. Họ gặp nhau khi Bác Toàn đi được 1 giờ rưỡi, còn cô Ba Ngần đã đi được 2 giờ. Một lần khác hai người cũng đi từ hai địa điểm như thế nhưng họ khởi hành đồng thời; sau 1 giờ 15 phút họ còn cách nhau 10,5km. Tính vận tốc của mỗi người, biết làng cách thị xã 38km
Bài 7: (0,5 điểm)
Cho a; b là những số dương. Chứng minh rằng
a + b + 1 ( a + b + ab
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh:……………………………
___HẾT___
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Phương
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)