Kiem tra c3 dai so
Chia sẻ bởi Phạm Hà |
Ngày 13/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: kiem tra c3 dai so thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
kiểm tra 1 tiết
Họ và tên :............................. Môn : Đại Số
Lớp : 9B
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Trong các phương trình sau Pt nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn
A. 0x + 0y = 1; B. + 3y = 2; C. x – 2y = 1; D. + y = 3
Câu 2: Hệ PT bậc nhất 2 ẩn có một nghiệm khi và chỉ khi
A. ; B. ; C . ; D.
Câu 3: Cho Pt : x + 2y = 3 (1). Pt nào dưới đây có thể kết hợp với Pt (1) để được một hệ Pt có vô số nghiệm?
A. 2x – 6 = - 4y ; B.2x + 2y = 6 ; C. x + 2y = - 3; D. 2x + 4y = - 6.
Câu 4: Cho hệ pt (I) . Hệ Pt nào đưới đây tương đương với hệ Pt (I)
A. B. C. D.
Câu 5: Hệ phương trình có số nghiệm là:
A. Vô nghiệm. B. Có duy nhất một nghiệm. C. Có vô số nghiệm.
Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. (2; -1); B. (-2; -1); C. (2; 1); D. (8; 1).
Phần II: Tự luận
Câu 7: Cho hệ phương trình (I) ( m là tham số)
a/ Giải hệ phương trình với m = -1
b/ Tìm điều kiện của m để hệ phương trình (I) có vô số nghiệm? Tìm nghiệm tổng quát của hệ Pt trong trường hợp đó.
Câu 8: Hai người cùng làm chung một công việc dự định trong 12 giờ thì song .Họ cùng làm được 8 giờ thì người thứ nhất nghỉ còn người thứ hai tiếp tục làm trong 6giờ 40 phút nữa thì song phần việc còn lại
Hỏi nếu một mình thì mỗi người thợ ấy phải làm bao lâu mới song công việc đó?
kiểm tra 1 tiết
Họ và tên :............................. Môn : Đại Số
Lớp : 9A
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Trong các phương trình sau Pt nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn
A. 0x + 0y = 1; B. + 3y = 2; C. x – 2y = 1; D. + y = 3
Câu 2: Hệ PT bậc nhất 2 ẩn có một nghiệm khi và chỉ khi
A. ; B. ; C . ; D.
Câu 3: Cho Pt : x + 2y = 3 (1). Pt nào dưới đây có thể kết hợp với Pt (1) để được một hệ Pt có vô số nghiệm?
A. 2x – 6 = - 4y ; B.2x + 2y = 6 ; C. x + 2y = - 3; D. 2x + 4y = - 6.
Câu 4: Cho hệ pt (I) . Hệ Pt nào đưới đây tương đương với hệ Pt (I)
A. B. C. D.
Câu 5: Hệ phương trình có số nghiệm là:
A. Vô nghiệm. B. Có duy nhất một nghiệm. C. Có vô số nghiệm.
Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. (2; -1); B. (-2; -1); C. (2; 1); D. (8; 1).
Phần II: Tự luận
Câu 7: Cho hệ phương trình (I) ( m là tham số)
a/ Giải hệ phương trình với m = 1
b/ Tìm điều kiện của m để hệ phương trình (I) có vô số nghiệm? Tìm nghiệm tổng quát của hệ Pt trong trường hợp đó.
Câu 8: Một ô tô đi từ A đến B với 1 vận tốc xác định và trong 1 thời gian đã định. Nếu vận tốc ô tô giảm 10 km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc ô tô tăng 10 km/h thì thời gian giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định của ô tô..
Họ và tên :............................. Môn : Đại Số
Lớp : 9B
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Trong các phương trình sau Pt nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn
A. 0x + 0y = 1; B. + 3y = 2; C. x – 2y = 1; D. + y = 3
Câu 2: Hệ PT bậc nhất 2 ẩn có một nghiệm khi và chỉ khi
A. ; B. ; C . ; D.
Câu 3: Cho Pt : x + 2y = 3 (1). Pt nào dưới đây có thể kết hợp với Pt (1) để được một hệ Pt có vô số nghiệm?
A. 2x – 6 = - 4y ; B.2x + 2y = 6 ; C. x + 2y = - 3; D. 2x + 4y = - 6.
Câu 4: Cho hệ pt (I) . Hệ Pt nào đưới đây tương đương với hệ Pt (I)
A. B. C. D.
Câu 5: Hệ phương trình có số nghiệm là:
A. Vô nghiệm. B. Có duy nhất một nghiệm. C. Có vô số nghiệm.
Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. (2; -1); B. (-2; -1); C. (2; 1); D. (8; 1).
Phần II: Tự luận
Câu 7: Cho hệ phương trình (I) ( m là tham số)
a/ Giải hệ phương trình với m = -1
b/ Tìm điều kiện của m để hệ phương trình (I) có vô số nghiệm? Tìm nghiệm tổng quát của hệ Pt trong trường hợp đó.
Câu 8: Hai người cùng làm chung một công việc dự định trong 12 giờ thì song .Họ cùng làm được 8 giờ thì người thứ nhất nghỉ còn người thứ hai tiếp tục làm trong 6giờ 40 phút nữa thì song phần việc còn lại
Hỏi nếu một mình thì mỗi người thợ ấy phải làm bao lâu mới song công việc đó?
kiểm tra 1 tiết
Họ và tên :............................. Môn : Đại Số
Lớp : 9A
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Trong các phương trình sau Pt nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn
A. 0x + 0y = 1; B. + 3y = 2; C. x – 2y = 1; D. + y = 3
Câu 2: Hệ PT bậc nhất 2 ẩn có một nghiệm khi và chỉ khi
A. ; B. ; C . ; D.
Câu 3: Cho Pt : x + 2y = 3 (1). Pt nào dưới đây có thể kết hợp với Pt (1) để được một hệ Pt có vô số nghiệm?
A. 2x – 6 = - 4y ; B.2x + 2y = 6 ; C. x + 2y = - 3; D. 2x + 4y = - 6.
Câu 4: Cho hệ pt (I) . Hệ Pt nào đưới đây tương đương với hệ Pt (I)
A. B. C. D.
Câu 5: Hệ phương trình có số nghiệm là:
A. Vô nghiệm. B. Có duy nhất một nghiệm. C. Có vô số nghiệm.
Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. (2; -1); B. (-2; -1); C. (2; 1); D. (8; 1).
Phần II: Tự luận
Câu 7: Cho hệ phương trình (I) ( m là tham số)
a/ Giải hệ phương trình với m = 1
b/ Tìm điều kiện của m để hệ phương trình (I) có vô số nghiệm? Tìm nghiệm tổng quát của hệ Pt trong trường hợp đó.
Câu 8: Một ô tô đi từ A đến B với 1 vận tốc xác định và trong 1 thời gian đã định. Nếu vận tốc ô tô giảm 10 km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc ô tô tăng 10 km/h thì thời gian giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định của ô tô..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hà
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)