KIEM TRA 45PH DS9-CHUONG I
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Chính |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 45PH DS9-CHUONG I thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA MỘT TIẾT- ĐẠI SỐ 9, CHƯƠNG I
NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
Họ và tên: ......................................Lớp 9/… ...
Nhận xét của Giáo viên:
………………………………..
ĐỀ BÀI:
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3đ-Mỗi câu đúng 0,25đ)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Căn bậc hai số học của 169 là :
a) -13 b) 13 c) 13 d) kết quả khác
Câu 2. bằng :
a) a - b b) b - a c) (a - b( d) a - b và - a - b
Câu 3. Biểu thức được xác định với các giá trị x là:
a) b) c) d)
Câu 4. Giá trị biểu thức bằng:
a) 23 b) 7 c) 27 d) 3
Câu 5. Nếu thì giá trị x là:
a) 7 b) 2 c) 4 d) 1
Câu 6. Khai phương của tích: được kết quả là:
a) 225 b) 250 c) 252 d) 500
Câu 7. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn biểu thức với ta được:
a) b) c) d)
Câu 8. Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức với x<0, y>0, ta được:
a) b) c) d)
Câu 9. Khử mẫu biểu thức ta được:
a) b) c) d)
Câu 10. Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta được:
a) b) c) d)
Câu 11. bằng:
a) 4 b) - 4 c) 8 d) -8
Câu 12. Rút gọn biểu thức: được kết quả là:
a) 1 b) 2 c) -1 d) kết quả khác
PHẦN B. TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1. (3đ) Rút gọn các biểu thức:
a) A = (1đ)
b) (1đ)
c) (1đ)
Bài 2. (3,5đ) Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức M có nghĩa ? (1,0đ)
Rút gọn biểu thức M ? (1,5đ)
Tìm giá trị của x để M<3 . (1,0đ)
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: M = (0,5đ)
I. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Tên chủ đề: Căn bậc hai, căn bậc ba
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Căn bậc hai Hằng đẳng thức
Số câu: 7
Số điểm:2.5
Tỉ lệ: 25%
có nghĩa khi A0
Đưa ra ngoài dấu căn rồi tính
Kỹ năng tính căn bậc hai
Khai
Phương
Một tích
C1,2,4
0,75
C3,5
0,5
B2a
1.0
C6
0.25
7
2.5
Biến đổi đơn giản căn bậc hai
Số câu: 8
Số điểm: 4.5
Tỉ lệ: 45%
Các phép biến đổi đơn giản CTBH
HĐTĐưa thừa số ra ngoài dấu căn
Trục căn thức ở mẫu
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
C7,8
0,5
B1b
1.0
C9,10
0,5
B1a,c
2.0
7
4.0
Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, bậc ba
NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
Họ và tên: ......................................Lớp 9/… ...
Nhận xét của Giáo viên:
………………………………..
ĐỀ BÀI:
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3đ-Mỗi câu đúng 0,25đ)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Căn bậc hai số học của 169 là :
a) -13 b) 13 c) 13 d) kết quả khác
Câu 2. bằng :
a) a - b b) b - a c) (a - b( d) a - b và - a - b
Câu 3. Biểu thức được xác định với các giá trị x là:
a) b) c) d)
Câu 4. Giá trị biểu thức bằng:
a) 23 b) 7 c) 27 d) 3
Câu 5. Nếu thì giá trị x là:
a) 7 b) 2 c) 4 d) 1
Câu 6. Khai phương của tích: được kết quả là:
a) 225 b) 250 c) 252 d) 500
Câu 7. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn biểu thức với ta được:
a) b) c) d)
Câu 8. Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức với x<0, y>0, ta được:
a) b) c) d)
Câu 9. Khử mẫu biểu thức ta được:
a) b) c) d)
Câu 10. Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta được:
a) b) c) d)
Câu 11. bằng:
a) 4 b) - 4 c) 8 d) -8
Câu 12. Rút gọn biểu thức: được kết quả là:
a) 1 b) 2 c) -1 d) kết quả khác
PHẦN B. TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1. (3đ) Rút gọn các biểu thức:
a) A = (1đ)
b) (1đ)
c) (1đ)
Bài 2. (3,5đ) Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức M có nghĩa ? (1,0đ)
Rút gọn biểu thức M ? (1,5đ)
Tìm giá trị của x để M<3 . (1,0đ)
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: M = (0,5đ)
I. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Tên chủ đề: Căn bậc hai, căn bậc ba
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Căn bậc hai Hằng đẳng thức
Số câu: 7
Số điểm:2.5
Tỉ lệ: 25%
có nghĩa khi A0
Đưa ra ngoài dấu căn rồi tính
Kỹ năng tính căn bậc hai
Khai
Phương
Một tích
C1,2,4
0,75
C3,5
0,5
B2a
1.0
C6
0.25
7
2.5
Biến đổi đơn giản căn bậc hai
Số câu: 8
Số điểm: 4.5
Tỉ lệ: 45%
Các phép biến đổi đơn giản CTBH
HĐTĐưa thừa số ra ngoài dấu căn
Trục căn thức ở mẫu
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
C7,8
0,5
B1b
1.0
C9,10
0,5
B1a,c
2.0
7
4.0
Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, bậc ba
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Chính
Dung lượng: 170,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)