Kiem tra 45p- dia 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Vinh Quang |
Ngày 16/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 45p- dia 6 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :
Lớp : Kiểm tra
Môn : Địa lí 6 Thời gian : 45 phút
I- Trắc nghiệm (2đ): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1 : Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời:
A . 3 B. 5 C. 7 D . 9
Câu 2 : Trên Quả Địa Cầu,nếu cứ cách 10,ta vẽ 1 kinh tuyến,thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến:
A.360 kinh tuyến B.361 kinh tuyến C.36 kinh tuyến D.180 kinh tuyến
Câu 3 : Vĩ tuyến nhỏ nhất trên bề mặt Quả Địa Cầu:
A. Đường xích đạo B.Vĩ tuyến 600 C.Vĩ tuyến gốc D.Vĩ tuyến 900
Câu 4: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là
A. Kinh tuyến 900
B. Kinh tuyến 1800
C. Kinh tuyến 3600
D. Kinh tuyến 600
Câu 5: Bản đồ là:
A. Hình vẽ của Trái Đất lên mặt giấy
B. Hình vẽ thu nhỏ trên giấy về khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
C. Hình vẽ biểu hiện bề mặt Trái Đất lên mặt giấy
D. Mô hình của Trái Đất được thu nhỏ lại
Câu 6: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ
A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000
B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000
C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000
D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000
Câu 7: Một bản đồ có ghi tỉ lệ 1: 500000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với:
A.5000 cm trên thực địa B.500 cm trên thực địa
C.500 cm trên thực địa D.5 km trên thực địa
Câu 8 : Từ Hà nội đến Ma-ni-la:
A. Hướng Nam
B. Hướng Đông
C. Hướng Bắc
D. Hướng Đông Nam
II.Tự luận:(8đ)
Câu 1:(2đ)
Dựa vào số ghi của tỉ lệ các bản đồ: 1:200.000 và 1: 3.000.000
Cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
Câu 2: (2đ)
Thế nào là kinh độ , vĩ độ , toạ độ địa lí?
Bài làm.
..................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. (2.0 điểm)
Quan sát hình 1, em hãy điền tên 7 hướng còn lại?
Hình 1. Các hướng chính
Câu 4. (2.0 điểm)
Quan sát hình 2, em hãy xác định tọa độ địa lí 2 điểm A và B qua hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến?
Hình 2 . Tọa độ địa lí của điểm A, B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Vinh Quang
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)