Kiểm tra 45' toán Đại chương I
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thùy Tâm |
Ngày 13/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 45' toán Đại chương I thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn :23 – 10 – 2008
Tiết : 19
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
I . MỤC TIÊU :
( Kiểm tra sư nhận biếtï hiểu bài của học sinh, học sinh biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập đúng sai : Định nghĩa, tính chất của các kiến thức đã học trong chương I
_ Rèn kỷ năng làm bài trình bày ý kiến của mình .
_ Giáo dục ý nthức làm việc có kỷ luật , tôn trọng thành quả lao động của người khác.
II. CHUẨN BỊ
1) Chuẩn bị của giáo viên : Chuẩn bị cho mỗi em một đề
Chuẩn bị của học sinh : Thuộc bài, giấy nháp, thước, compa….
III. NỘI DUNG KIẾN THỨC :
KIẾN THỨC:
Hệ thức lượmg tam giác vuông.
TSLG của góc nhọn .
Liên hệ giữa cạnh vàgóc nhọn trong tam giác vuơng
KỶ NẢNG :
Giải tam giác vuông .
Vận dụng kiến thức tam giác đồng dạng tìm đến hệ thức.
Tính TSLG của góc nhọn trên cơ sở các dữ kiện đã cho.
IV. c:
Chủ đề
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
4
2
1
1
2
1
7
4
TSLG
Của góc nhọn
2
1
4
2
1
1
7
4
Giải tam giác vuông
4
2
1
1
1
1
2
2
Tổng
2
1
2
2
4
2
4
3
16
10
Thống kê kết quả kiểm tra:
Lớp
SS
8-10
6.5-7.9
5-6.4
3.5-4.9
0-3.4
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
9A1
9A2
9A3
Rút kinh nghiệm:
I / phần trắc nghiệm (4đ)
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau ( Từ câu 1 đến câu 4):
Câu 1: ( 0,5đ) Giá trị biểu thức bằng: a) 0 ; b) 1 ; c) – 1; d) 2
Câu 2: ( 0,5đ) Trong hình vẽ , TgB bằng :
a) b)
c) d)
Câu 3: ( 0,5đ) Cho ( ABC vuông tại A trong trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vuông này ?
a) Biết 2 góc nhọn B và C
b) Một góc nhọn và một cạnh góc vuông
c) Một góc nhọn và một cạnh huyền
d) Cạnh huyền và một cạnh góc vuông
Câu 4: ( 1đ) Trong hình vẽ ta có : a) và
b) x = 2 và
c) và y = 2
d) Cả ba trường hợp đều sai
Câu 5: (0,5đ) Chọn câu trả lời sai:
Cho . Khi đó :
a) ;b) ; c) ; d)
Câu 6: (1đ) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai
a) Sinx –1 < 0 b) 1 – Cosx < 0
c) Sinx – Cosx < 0 d) Tgx – Cotgx > 0
II/ Phần tự luận ( 6đ)
Bài 1: ( 1đ)Đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450
Sin 60031’ ; Cos 75012’ ; Cotg 800 ; Tg 57030’
Bài 2 : ( 3đ ) Cho ( ABC vuông tại A có AB = 21 cm ; AC = 72cm ; AH là đường cao . Tính
BC ; AH ; BH ; HC ( Lấy gần đúng 2 chữ số thập phân)
Các tỉ số lượng giác của góc BAH ( Lấy gần đúng 4 chữ số thập phân)
Bài 3 :( 1đ ) Cho tam giác ABC có . Chứng minh rằng :
Bài 4: ( 1đ ) Không dùng máy tính .
Tiết : 19
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
I . MỤC TIÊU :
( Kiểm tra sư nhận biếtï hiểu bài của học sinh, học sinh biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập đúng sai : Định nghĩa, tính chất của các kiến thức đã học trong chương I
_ Rèn kỷ năng làm bài trình bày ý kiến của mình .
_ Giáo dục ý nthức làm việc có kỷ luật , tôn trọng thành quả lao động của người khác.
II. CHUẨN BỊ
1) Chuẩn bị của giáo viên : Chuẩn bị cho mỗi em một đề
Chuẩn bị của học sinh : Thuộc bài, giấy nháp, thước, compa….
III. NỘI DUNG KIẾN THỨC :
KIẾN THỨC:
Hệ thức lượmg tam giác vuông.
TSLG của góc nhọn .
Liên hệ giữa cạnh vàgóc nhọn trong tam giác vuơng
KỶ NẢNG :
Giải tam giác vuông .
Vận dụng kiến thức tam giác đồng dạng tìm đến hệ thức.
Tính TSLG của góc nhọn trên cơ sở các dữ kiện đã cho.
IV. c:
Chủ đề
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
4
2
1
1
2
1
7
4
TSLG
Của góc nhọn
2
1
4
2
1
1
7
4
Giải tam giác vuông
4
2
1
1
1
1
2
2
Tổng
2
1
2
2
4
2
4
3
16
10
Thống kê kết quả kiểm tra:
Lớp
SS
8-10
6.5-7.9
5-6.4
3.5-4.9
0-3.4
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
9A1
9A2
9A3
Rút kinh nghiệm:
I / phần trắc nghiệm (4đ)
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau ( Từ câu 1 đến câu 4):
Câu 1: ( 0,5đ) Giá trị biểu thức bằng: a) 0 ; b) 1 ; c) – 1; d) 2
Câu 2: ( 0,5đ) Trong hình vẽ , TgB bằng :
a) b)
c) d)
Câu 3: ( 0,5đ) Cho ( ABC vuông tại A trong trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vuông này ?
a) Biết 2 góc nhọn B và C
b) Một góc nhọn và một cạnh góc vuông
c) Một góc nhọn và một cạnh huyền
d) Cạnh huyền và một cạnh góc vuông
Câu 4: ( 1đ) Trong hình vẽ ta có : a) và
b) x = 2 và
c) và y = 2
d) Cả ba trường hợp đều sai
Câu 5: (0,5đ) Chọn câu trả lời sai:
Cho . Khi đó :
a) ;b) ; c) ; d)
Câu 6: (1đ) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai
a) Sinx –1 < 0 b) 1 – Cosx < 0
c) Sinx – Cosx < 0 d) Tgx – Cotgx > 0
II/ Phần tự luận ( 6đ)
Bài 1: ( 1đ)Đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450
Sin 60031’ ; Cos 75012’ ; Cotg 800 ; Tg 57030’
Bài 2 : ( 3đ ) Cho ( ABC vuông tại A có AB = 21 cm ; AC = 72cm ; AH là đường cao . Tính
BC ; AH ; BH ; HC ( Lấy gần đúng 2 chữ số thập phân)
Các tỉ số lượng giác của góc BAH ( Lấy gần đúng 4 chữ số thập phân)
Bài 3 :( 1đ ) Cho tam giác ABC có . Chứng minh rằng :
Bài 4: ( 1đ ) Không dùng máy tính .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Tâm
Dung lượng: 182,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)