Kiểm tra 45 phút đại số 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Quang |
Ngày 13/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 45 phút đại số 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ KIỂM TRA VIẾT
Lớp 9 Môn: Toán
Tên:………………………. Thời gian: 45 phút
Điểm:
Lời phê:
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm:(3 điểm)
Hãy khoanh tròn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Cho hàm số y = ax2 (a 0) và a > 0. Hàm số đồng biến khi nào?
a. x > 0 b. x < 0 c. x = 0 d. cả a, b và c
Câu 2: Cho hai số 0 và 2. Hỏi cặp số đó là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
a. 3x2 – 6x = 0 b. x2 – 2x = 0 c. 4x2 = 8x d. cả a,b và c
Câu 3: Phương trình 3x2 – 2x + 1 = 0 có bằng bao nhiêu?
a. = 12 b. = 16 c. = - 8 d. kết quả khác
Câu 4: Phương trình 2x2 + 5x + 3 = 0 có một nghiệm là – 1. Hỏi nghiệm còn lại là bao nhiêu?
a. b. c. d.
Câu 5: Tổng và tích hai ngiệm của phương trình 3x2 + 2x – 6 = 0 là bao nhiêu?
a. và 2 b. và – 2 c. và 2 d. và – 2
Câu 6: Phương trình x4 – 3x2 + 2 = 0 có mấy nghiệm?
a. vô nghiệm b. một nghiệm c. hai nghiệm d. bốn nghiệm
II/ Tự luận(7 điểm)
Bài 1: Cho hàm số y = ax2(a 0)
Tìm hệ số a biết đồ thi của hàm số đi qua điểm A(1;2)
Vẽ đồ thị của hàm số với a vừa tìm được.
Bài 2: Giải các phương trình sau:
x2 – 7x – 4 = 0 b. 2x4 + 3x2 – 5 = 0 c. x2 – (x + 1)2 = 3
Bài 3: Hai số tự nhiên hơn kém nhau 4 đơn vị và tích của chúng bằng 45. Tìm hai số đó.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….
Lớp 9 Môn: Toán
Tên:………………………. Thời gian: 45 phút
Điểm:
Lời phê:
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm:(3 điểm)
Hãy khoanh tròn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Cho hàm số y = ax2 (a 0) và a > 0. Hàm số đồng biến khi nào?
a. x > 0 b. x < 0 c. x = 0 d. cả a, b và c
Câu 2: Cho hai số 0 và 2. Hỏi cặp số đó là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
a. 3x2 – 6x = 0 b. x2 – 2x = 0 c. 4x2 = 8x d. cả a,b và c
Câu 3: Phương trình 3x2 – 2x + 1 = 0 có bằng bao nhiêu?
a. = 12 b. = 16 c. = - 8 d. kết quả khác
Câu 4: Phương trình 2x2 + 5x + 3 = 0 có một nghiệm là – 1. Hỏi nghiệm còn lại là bao nhiêu?
a. b. c. d.
Câu 5: Tổng và tích hai ngiệm của phương trình 3x2 + 2x – 6 = 0 là bao nhiêu?
a. và 2 b. và – 2 c. và 2 d. và – 2
Câu 6: Phương trình x4 – 3x2 + 2 = 0 có mấy nghiệm?
a. vô nghiệm b. một nghiệm c. hai nghiệm d. bốn nghiệm
II/ Tự luận(7 điểm)
Bài 1: Cho hàm số y = ax2(a 0)
Tìm hệ số a biết đồ thi của hàm số đi qua điểm A(1;2)
Vẽ đồ thị của hàm số với a vừa tìm được.
Bài 2: Giải các phương trình sau:
x2 – 7x – 4 = 0 b. 2x4 + 3x2 – 5 = 0 c. x2 – (x + 1)2 = 3
Bài 3: Hai số tự nhiên hơn kém nhau 4 đơn vị và tích của chúng bằng 45. Tìm hai số đó.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Quang
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)