Kiem tra
Chia sẻ bởi Phúc Thị Hồng Sim |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
kiểm tra:
Lớp 7:………………
Tiết 69 + 70
kiểm tra cuối năm
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề
(Nhóm 5: Phú, Hòe, Mai, kim)
I Mục đích kiểm tra
1. Mức độ cần đạt về kiến thức:
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức trong chương trình toán 7 sau khi đã học xong chương trình học kì ii, cụ thể:
Biết thu gọn đơn thức .
Biết khái niệm bậc của một đa thức một biến; nghiệm của đa thức một biến.
Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác.
- Biết các tính chất của đường trung trực của một đoạn thẳng.
2.Kỹ năng:
Biết làm các phép tính cộng trừ các đơn thức đồng dạng
- Biết xác định bậc của đa thức.
- Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các tam giác bằng nhau.
3.Thái độ: Yêu thích môn học
II-Hình thức kiểm tra: Để kiểm tra theo hình thức tự luận
III-Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp CĐ cao
Cộng
1) Biểu thức đại số.
tìm bậc của đa thức.
- Biết cách kiểm tra một số có phải là nghiệm của một thức một biến hay không.
-Biết nhân hai đơn thức, làm các phép tính cộng,trừ các đơn thức đồng dạng.
- Cộng, trừ được hai đa thức.
- Tính được giá trị của một biểu thức đại số khi biết giá trị của biến.
Kiểm tra một số có là nghiệm của một đa thức hay không
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %
1(C1)
1
1 (C2)
1
2(C3;C4)
4
1(C5)
1
5
7 điểm = 70%
2) Tam giác. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy của tam giác
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các tam giác bằng nhau.
- Chứng minh được một điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng khi và chỉ khi nó cách đều hai mút của đoạn thẳng đó.
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %
1(C6a)
1,5
1(C6 b)
1,5
2
3 điểm = 30%
Tổng
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %
1
1
=10%
2
2,5
=35%
3
5,5
=45%
1
1
= 10%
7
10 điểm =100%
IV.Nội dung kiểm tra.
đề các đơn thức sau thành n
Câu 1(1đ) : Tìm bậc của đa thức sau :
a, P = x2 + 3xy + x3y2 – 8xy3.
b, Q = 5xyz3 - y5z + 3x7y4z
Câu 2 (1đ) : Tính
4xy3 . ( - 2)x2yz
2xy3 + 6xy3 – 7xy3
Câu 3 (2đ) : Cho các đa thức
P(x) = x5 – 2x4 + x+ 1
Q(x) = 6 – 2x + 3x3 +x4 – 3x5
Tính P(x) - Q(x)
Câu 4 (2đ) : a)Tính giá trị của đa thức A = x3- 2x tại x = -1
b)Tính giá trị của biểu thức 2x2 -3xy +y2 tại x = - 1;
Lớp 7:………………
Tiết 69 + 70
kiểm tra cuối năm
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề
(Nhóm 5: Phú, Hòe, Mai, kim)
I Mục đích kiểm tra
1. Mức độ cần đạt về kiến thức:
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức trong chương trình toán 7 sau khi đã học xong chương trình học kì ii, cụ thể:
Biết thu gọn đơn thức .
Biết khái niệm bậc của một đa thức một biến; nghiệm của đa thức một biến.
Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác.
- Biết các tính chất của đường trung trực của một đoạn thẳng.
2.Kỹ năng:
Biết làm các phép tính cộng trừ các đơn thức đồng dạng
- Biết xác định bậc của đa thức.
- Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các tam giác bằng nhau.
3.Thái độ: Yêu thích môn học
II-Hình thức kiểm tra: Để kiểm tra theo hình thức tự luận
III-Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp CĐ cao
Cộng
1) Biểu thức đại số.
tìm bậc của đa thức.
- Biết cách kiểm tra một số có phải là nghiệm của một thức một biến hay không.
-Biết nhân hai đơn thức, làm các phép tính cộng,trừ các đơn thức đồng dạng.
- Cộng, trừ được hai đa thức.
- Tính được giá trị của một biểu thức đại số khi biết giá trị của biến.
Kiểm tra một số có là nghiệm của một đa thức hay không
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %
1(C1)
1
1 (C2)
1
2(C3;C4)
4
1(C5)
1
5
7 điểm = 70%
2) Tam giác. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy của tam giác
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các tam giác bằng nhau.
- Chứng minh được một điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng khi và chỉ khi nó cách đều hai mút của đoạn thẳng đó.
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %
1(C6a)
1,5
1(C6 b)
1,5
2
3 điểm = 30%
Tổng
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %
1
1
=10%
2
2,5
=35%
3
5,5
=45%
1
1
= 10%
7
10 điểm =100%
IV.Nội dung kiểm tra.
đề các đơn thức sau thành n
Câu 1(1đ) : Tìm bậc của đa thức sau :
a, P = x2 + 3xy + x3y2 – 8xy3.
b, Q = 5xyz3 - y5z + 3x7y4z
Câu 2 (1đ) : Tính
4xy3 . ( - 2)x2yz
2xy3 + 6xy3 – 7xy3
Câu 3 (2đ) : Cho các đa thức
P(x) = x5 – 2x4 + x+ 1
Q(x) = 6 – 2x + 3x3 +x4 – 3x5
Tính P(x) - Q(x)
Câu 4 (2đ) : a)Tính giá trị của đa thức A = x3- 2x tại x = -1
b)Tính giá trị của biểu thức 2x2 -3xy +y2 tại x = - 1;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phúc Thị Hồng Sim
Dung lượng: 353,27KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)