Kiểm tra
Chia sẻ bởi Nguyễn Gia Tải |
Ngày 13/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
HÌNH HỌC 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tứ giác
Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Các tứ giác đặc biệt ( Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, …)
Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi.
Hiểu được cách chứng minh một tứ giác là hình bình hành (dạng đơn giản).
Vẽ được hình(đến câu a). Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0đ
10%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
2
3,0đ
30%
6
5,0đ
50%
Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông.
Hiểu đựợc cách tính độ dài đường trung bình của một hình thang (cho trước độ dài hai đáy)..
Áp dụng tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông để c/m tam giác cân.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
2
2,5đ
25%
Đối xứng trục, đối xứng tâm.
Xác định được tâm xứng của một tứ giác đặc biệt.
Xác định được số trục đối xứng của một tứ giác đặc biệt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
2
1,0đ
10%
Tổng hợp
Vận dụng t/c đường chéo HCN, cạnh huyền của tam giác vuông để xác định độ dài nhỏ nhất của 1 đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0đ
20%
3
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
3
5,0đ
50%
1
1,0đ
10%
12
10,0đ
100%
II. NỘI DUNG ĐỀ:
TRƯỜNG THCS THỦY CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 8 – Chương I
Thời gian làm bài: 45phút;
Mã đề thi C1801
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên:..................................................................... Lớp: .............................
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM (4điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
(Chú ý: Ghi kết quả ở phần bài làm)
Câu 1: Bốn trung điểm bốn cạnh của một hình vuông (như hình vẽ) là bốn đỉnh của:
A. Hình vuông. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 2: Trong các tứ giác sau. Tứ giác nào là hình có tâm đối xứng.
A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Cả A, B và C.
Câu 3: Hình bình hành ABCD (như hình vẽ) là hình chữ nhật khi:
A. AC ( BD. B. AC = BD.
C. AC // BD và AC = BD. D. AC // BD.
Câu 4: Hình vẽ bên, cho biết: AB // CD // EF // GH; AC = CE = EG; BD = DF = FH; AB = x(cm); CD = 10cm; EF = y(cm); GH = 14cm. Thế thì giá trị của x và y là:
A. x = 8cm và y = 11cm. B. x = 6cm và y = 12cm.
C. x = 8cm và y = 12cm. D. x = 9cm
HÌNH HỌC 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tứ giác
Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Các tứ giác đặc biệt ( Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, …)
Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi.
Hiểu được cách chứng minh một tứ giác là hình bình hành (dạng đơn giản).
Vẽ được hình(đến câu a). Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0đ
10%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
2
3,0đ
30%
6
5,0đ
50%
Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông.
Hiểu đựợc cách tính độ dài đường trung bình của một hình thang (cho trước độ dài hai đáy)..
Áp dụng tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông để c/m tam giác cân.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
2
2,5đ
25%
Đối xứng trục, đối xứng tâm.
Xác định được tâm xứng của một tứ giác đặc biệt.
Xác định được số trục đối xứng của một tứ giác đặc biệt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
2
1,0đ
10%
Tổng hợp
Vận dụng t/c đường chéo HCN, cạnh huyền của tam giác vuông để xác định độ dài nhỏ nhất của 1 đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0đ
20%
3
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
3
5,0đ
50%
1
1,0đ
10%
12
10,0đ
100%
II. NỘI DUNG ĐỀ:
TRƯỜNG THCS THỦY CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 8 – Chương I
Thời gian làm bài: 45phút;
Mã đề thi C1801
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên:..................................................................... Lớp: .............................
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM (4điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
(Chú ý: Ghi kết quả ở phần bài làm)
Câu 1: Bốn trung điểm bốn cạnh của một hình vuông (như hình vẽ) là bốn đỉnh của:
A. Hình vuông. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 2: Trong các tứ giác sau. Tứ giác nào là hình có tâm đối xứng.
A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Cả A, B và C.
Câu 3: Hình bình hành ABCD (như hình vẽ) là hình chữ nhật khi:
A. AC ( BD. B. AC = BD.
C. AC // BD và AC = BD. D. AC // BD.
Câu 4: Hình vẽ bên, cho biết: AB // CD // EF // GH; AC = CE = EG; BD = DF = FH; AB = x(cm); CD = 10cm; EF = y(cm); GH = 14cm. Thế thì giá trị của x và y là:
A. x = 8cm và y = 11cm. B. x = 6cm và y = 12cm.
C. x = 8cm và y = 12cm. D. x = 9cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Gia Tải
Dung lượng: 313,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)